

0904667585
vtdung@gmail.com
Trung tâm Y tế huyện Nghi Xuân có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu vật tư y tế, khí y tế năm 2025 với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin đơn vị yêu cầu báo giá.
1. Đơn vị yêu cầu: Trung tâm Y tế huyện Nghi Xuân.
2. Thông tin người liên hệ chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
- Lương Văn Luân, Trưởng khoa Dược-TTB-VTYT, SĐT: 0389912891, email: dsluanbvnx@gmail.com.
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Bản giấy gửi về Văn thư, Trung tâm Y tế huyện Nghi Xuân, Số 68, Nguyễn Du, thị trấn Tiên Điền, Nghi Xuân, Hà Tĩnh.
Nhận trực tiếp tại Khoa Dược-TTB-VTYT, Trung tâm Y tế huyện Nghi Xuân, số 68 Nguyễn Du, Tiền Điền, Nghi Xuân Hà Tĩnh.
Bản mềm bằng file PDF xin gửi qua email: dsluanbvnx@gmail.com
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 8h ngày 11/3/2025 đến trước 17h ngày 22/3/2025. Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời gian hiệu lực của báo giá: tối thiểu 90 ngày kể từ ngày 22/3/2025.
II. Nội dung yêu cầu báo giá
1. Danh mục vật tư y tế, khí y tế mua sắm năm 2025: (phụ lục kèm theo).
2. Địa điểm cung cấp hàng hóa: Trung tâm Y tế huyện Nghi Xuân, số 68 đường Nguyễn Du, thị trấn Tiên Điền, Nghi Xuân, Hà Tĩnh.
3. Thời gian giao hàng dự kiến: trong vòng 05 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của Trung tâm Y tế huyện Nghi Xuân.
4. Dự kiến về điều khoản thanh toán:
Tạm ứng: không.
Thời hạn thanh toán: trong vòng 90 ngày sau khi nhận được đầy đủ chứng từ thanh toán.
5. Hồ sơ báo giá bao gồm:
a. Báo giá theo mẫu phụ lục đính kèm thông báo này.
Ghi chú: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp phải đính kèm tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật và các tài liệu liên quan của thiết bị y tế báo giá (bản giấy hoặc file mềm gửi trực tiếp về địa chỉ của bệnh viện hoặc email quy định tại khoản 3 mục I - Thông tin đơn vị yêu cầu báo giá).
Thông tin chi tiết theo file đính kèm.
STT | Mã hàng hóa | Tên hàng hóa | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng | Số lượng mua thêm (30%) | ||||||||
Gói 1: Vật tư y tế | ||||||||||||||
1 | VT01 | Bông thấm nước y tế |
Được làm từ 100% bông xơ tự nhiên, khả năng thấm hút cao và nhanh, không gây kích ứng da. Quy cách: 1 kg/ gói Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Kg | 480 | 144 | ||||||||
2 | VT02 | Dung dịch rửa tay phẫu thuật |
Hoạt chất: Chlorhexidine digluconate 4,0 % (w/w). Quy cách: Chai 500ml Đạt tiêu chuẩn EN 12791 |
Chai | 200 | 60 | ||||||||
3 | VT03 | Dung dịch sát khuẩn tay nhanh |
Hoạt chất: Ethanol 50% (w/w), Isopropanol 28% (w/w), Chlorhexidine digluconate 0,5% (w/w). Quy cách: Chai 500ml Đạt tiêu chuẩn EN 1500, EN 12791 |
Chai | 400 | 120 | ||||||||
4 | VT04 | Dung dịch khử khuẩn mức độ cao dụng cụ y tế |
Thành phần: Ortho-Phthalaldehyde 0,55% (w/w), hệ đệm pH =7-9. Hiệu quả sau thời gian ngâm tối thiểu 5 phút. Test thử đi kèm tương thích với sản phẩm. Quy cách: Can 5 lít |
Lít | 480 | 144 | ||||||||
5 | VT05 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ. Sử dụng trong tẩy rửa, vệ sinh, sát khuẩn. Can 10 - 20 lít | Lít | 1,700 | 510 | ||||||||
6 | VT06 | Cồn 90 - 96 Độ | Cồn đạt 90-96 độ. Can 5-20 lít. | Lít | 100 | 30 | ||||||||
7 | VT07 | Dung dịch khử khuẩn bề mặt |
Thành phần: Didecyl dimethyl ammonium chloride 0,35 %(w/w), Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride 0,45 %(w/w) Đạt hiệu quả vi sinh sau 1 phút tiếp xúc. Quy cách: Chai 750 ml |
Chai | 100 | 30 | ||||||||
8 | VT08 | Dung dịch tẩy rửa và làm sạch dụng cụ y tế 5 enzyme |
Thành phần: Enzyme Protease: 0,5% (w/w), Lipase: 0,2% (w/w), Amylase: 0,15% (w/w), Cellulase : 0,05% (w/w), Mannanase : 0,05% (w/w). pH trung tính: 7-8 (ở 20°C); dễ dàng tương thích với nhiều loại vật liệu, không gây ăn mòn kim loại. Quy cách: Chai 1 lít |
Chai | 50 | 15 | ||||||||
9 | VT09 | Dung dịch khử khuẩn thiết bị y tế |
Thành phần: Glutaraldehyde 2%. Quy cách: Can 5 lít |
Lít | 480 | 144 | ||||||||
10 | VT10 | Dung dịch khử khuẩn bề mặt |
Hoạt chất: Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride 6,6% (w/w), N-(3-aminopropyl)-N-dodecylpropane-1,3-diamine 6,0% (w/w), Didecyl Dimethyl Ammonium Chloride 3,0% (w/w). Quy cách: Can 5 lít |
Lít | 300 | 90 | ||||||||
11 | VT11 | Dung dịch phun sương khử khuẩn |
Hoạt chất: Hydrogen peroxide 5 % (w/w), Ion Ag 0,005 % (w/w). Dung dịch pha sẵn để sử dụng ngay, không cần pha loãng. Quy cách: Chai 1 lít |
Chai | 10 | 3 | ||||||||
12 | VT12 | Dung dịch khử khuẩn mức độ cao dụng cụ y tế |
Thành phần: Glutaraldehyde 2,55 % (w/w), hệ đệm pH= 5-6. Hiệu quả sau thời gian ngâm tối thiểu 10 phút. Thời gian đổ ra chậu ngâm: Tối đa 30 ngày Test thử đi kèm tương thích với sản phẩm, nồng độ hoạt chất có tác dụng tối thiểu: 1,5%(w/w). Quy cách: Can 5 lít |
Lít | 480 | 144 | ||||||||
13 | VT13 | Băng bột bó |
Dùng để cố định vết thương khi bị gãy xương hay sai khớp chân, tay. Thành phần có chứa: thạch cao ≥ 97%, gạc cotton. Có vỏ bọc chống ẩm. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO. Kích thước: Rộng 10cm, dài ≥2,7m. |
Cuộn | 4,000 | 1,200 | ||||||||
14 | VT14 | Băng bột bó |
Dùng để cố định vết thương khi bị gãy xương hay sai khớp chân, tay. Thành phần có chứa: thạch cao ≥ 97%, gạc cotton. Có vỏ bọc chống ẩm. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO. Kích thước: Rộng 15cm, dài ≥2,7m. |
Cuộn | 1,600 | 480 | ||||||||
15 | VT15 | Bông lót bó bột 10cm x 3,65m | Chất liệu: bông 100% Polyester. Kích thước 10cm x 365cm | Cuộn | 2,000 | 600 | ||||||||
16 | VT16 | Bông lót bó bột 15cm x 3,65m | Chất liệu: bông 100% Polyester. Kích thước 15cm x 365cm | Cuộn | 1,000 | 300 | ||||||||
17 | VT17 | Bông lót bó bột 20cm x 3,65m | Chất liệu: bông 100% Polyester. Kích thước 20cm x 365cm | Cuộn | 1,000 | 300 | ||||||||
18 | VT18 | Băng cuộn 5cm x 5m |
Kích thước 5cm x 5m. Sản phẩm được dệt từ sợi 100% cotton. Không chứa chất gây dị ứng. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Cuộn | 6,000 | 1,800 | ||||||||
19 | VT19 | Băng cuộn 10cm x 5m |
Kích thước 10cm x 5m. Sản phẩm được dệt từ sợi 100% cotton. Không chứa chất gây dị ứng. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Cuộn | 8,000 | 2,400 | ||||||||
20 | VT20 | Băng Dính y tế |
Thành phần: Vải lụa Taffeta trắng, 100 % sợi cellulose acetate. - Keo hỗn hợp nóng chảy: Zinc oxide, Zinc dibutyl dithiocarbamate, SIS copolymer, Lanolin stellux AIPF, Titanium dioxide, Styrenic Block Copolymers, dầu khoáng trắng. Độ nhớt 8.100-12.700 cP - Kích thước 5cm x 5m - Tiêu chuẩn CE; ISO13485 Xuất xứ: từ các nước thuộc ASEAN hoặc EU hoặc G7 |
Cuộn | 5,500 | 1,650 | ||||||||
21 | VT21 | Băng phim trong 3M |
Băng dính trong suốt có viền vài cố định kim luồn ngoại biên cho trẻ em loại lớn - Màng bán thấm trong suốt bằng polyurethan <20 %, phủ lớp keo acrylate khoảng 15-30 % không chứa cao su, ngăn cản nước, vi khuẩn, virus có kích thước > 27nm (HIV-1 và HBV), cho phép hấp thụ oxy và thải hơi ẩm. - Kích thước: 5 cm x 5.7 cm - Có khung viền giấy - Bộ phận đi kèm: nhãn ghi chú ngày giờ dán băng, băng keo cố định dây truyền dịch. - Thời gian lưu khoảng 7 ngày - Tiệt khuẩn từng miếng Đạt tiêu chuẩn CE, tiêu chuẩn ISO 13485. |
Cái | 1,000 | 300 | ||||||||
22 | VT22 | Gạc Phẩu Thuật |
Kích cỡ: 10cm x 10 cm x 4 lớp. Gạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao. Không chưa chất gây dị ứng. Đã tiệt trùng. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 ; Chứng nhận FDA |
Miếng | 6,000 | 1,800 | ||||||||
23 | VT23 | Gạc Phẩu Thuật |
Kích cỡ 10cm x 10 cm x 8 lớp. Gạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao. Không chưa chất gây dị ứng. Đã tiệt trùng. .- Đạt tiêu chuẩn ISO 13485; Chứng nhận FDA |
Miếng | 6,000 | 1,800 | ||||||||
24 | VT24 | Gạc Phẩu Thuật Ổ Bụng |
Kích cỡ 40cm x 50 cm x 4 lớp. Gạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao. Không chưa chất gây dị ứng. Đã tiệt trùng. .- Đạt tiêu chuẩn ISO 13485; Chứng nhận FDA |
Miếng | 6,000 | 1,800 | ||||||||
25 | VT25 | Gạc hút |
Gạc hút y tế khổ 0,8m. Chất liệu từ sợi 100% cotton có độ thấm hút cao. Không chứa chất gây dị ứng, . Đạt tiêu chuẩn ISO 13485; Chứng nhận FDA |
Mét | 32,000 | 9,600 | ||||||||
26 | VT26 | Gạc phẫu thuật 7cm x 10cm x 4 lớp vô trùng |
Kích cỡ:7cm x 10cm x 4 lớp Gạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút cao. Không có độc tố. Không chứa chất gây dị ứng Muối kim loại: không quá hàm lượng cho phép. Đã tiệt trùng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485; Chứng nhận FDA |
Miếng | 4,000 | 1,200 | ||||||||
27 | VT27 | Bông Gạc Đắp Vết Thương Vô Trùng |
Kích thước 8cm x 20 cm. Sản phẩm được làm từ chất liệu vải không dệt, và 100% bông tự nhiên. Không có độc tố, không chứa chất gây dị ứng. Tiệt trùng bằng khí EO.Gas. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485; Chứng nhận FDA |
Cái | 10,000 | 3,000 | ||||||||
28 | VT28 | Gạc dẫn lưu | Kích thước: 1,5cmx100cmx4 Lớp. Chất liệu: vải không dệt. Đã tiệt trùng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 500 | 150 | ||||||||
29 | VT29 | Gạc cầm máu mũi | Dùng để cầm máu mũi, 80mm, có dây rút. | Miếng | 50 | 15 | ||||||||
30 | VT30 | Bơm cho ăn 50ml |
- Xy lanh dung tích 50ml được sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh trong suốt, nhẵn bóng, không cong vênh, không có ba via. - Đốc xy lanh to lắp vừa dây cho ăn và có nắp đậy. - Bơm có vạch chia thể tích tối đa 60ml, vạch chia nhỏ nhất ≤ 1ml để tiện sử dụng cho trẻ em - Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O). - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485. |
Cái | 800 | 240 | ||||||||
31 | VT31 | Bơm tiêm insulin sử dụng một lần 1ml |
- Bơm tiêm được làm bằng nhựa PP dùng trong y tế, không có chất DEHP. Bơm gắn liền kim, dung tích 1ml. - Bơm tiêm in đồng thời vạch chia cho cả 100 và 40 đơn vị insulin (100UI và 40UI). - Gioăng có núm giúp đi hết hành trình của thuốc. - Sản phẩm đóng gói trong túi riêng đảm bảo vô trùng, không có độc tố và chất gây sốt. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485. |
Cái | 160,000 | 48,000 | ||||||||
32 | VT32 | Bơm tiêm sử dụng một lần 10ml |
- Xy lanh dung tích 10ml được sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh trong suốt - Có thang chia dung tích hút tối đa đến 12ml, vạch chia nhỏ nhất ≤0,2ml để thuận tiện cho việc hút thuốc - Pít tông có khía bẻ gãy để hủy, không có ba via. - Kim làm bằng thép không gỉ, sắc nhọn, vát 3 cạnh. Kim các cỡ 23Gx1", 25Gx1". Đốc kim có màu giúp phân biệt cỡ kim theo tiêu chuẩn. - Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O). Xuất xứ: từ các nước thuộc ASEAN hoặc EU hoặc G7 - Đạt tiêu chuẩn CE, tiêu chuẩn ISO 13485. |
Cái | 70,000 | 21,000 | ||||||||
33 | VT33 | Bơm tiêm sử dụng một lần 1ml |
- Xy lanh dung tích 1ml được sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh trong suốt - Kim làm bằng thép không gỉ, sắc nhọn, vát 3 cạnh. Đốc kim có màu giúp phân biệt cỡ kim. - Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O). - Đạt tiêu chuẩn CE, tiêu chuẩn ISO 13485 |
Cái | 8,000 | 2,400 | ||||||||
34 | VT34 | Bơm tiêm sử dụng một lần 20ml |
- Xy lanh dung tích 20ml được sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh trong suốt. - Kim làm bằng thép không gỉ, sắc nhọn, vát 3 cạnh. Đốc kim có màu giúp phân biệt cỡ kim - Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O). Xuất xứ: từ các nước thuộc ASEAN hoặc EU hoặc G7 - Đạt tiêu chuẩn CE, tiêu chuẩn ISO 13485. |
Cái | 100,000 | 30,000 | ||||||||
35 | VT35 | Bơm tiêm sử dụng một lần 3ml |
- Xy lanh dung tích 3ml được sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh trong suốt. - Pít tông có khía bẻ gãy để hủy, không có ba via. - Kim làm bằng thép không gỉ, sắc nhọn, vát 3 cạnh. Đốc kim có màu giúp phân biệt cỡ kim. - Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O). - Đạt tiêu chuẩn CE, tiêu chuẩn ISO 13485. |
Cái | 12,000 | 3,600 | ||||||||
36 | VT36 | Bơm tiêm sử dụng một lần 50ml |
- Xy lanh dung tích 50ml được sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh trong suốt. - Pít tông có khía bẻ gãy để hủy, không có ba via. - Bơm có vạch chia thể tích tối đa 60ml, vạch chia nhỏ nhất ≤ 1ml để tiện sử dụng cho trẻ em - Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O). - Đạt tiêu chuẩn CE, tiêu chuẩn ISO 13485. |
Cái | 1,500 | 450 | ||||||||
37 | VT37 | Bơm tiêm sử dụng một lần 5ml |
- Xy lanh dung tích 5ml, được sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh trong suốt. Vạch chia dung tích rõ nét. - Pít tông có khía bẻ gãy để hủy, không có ba via. - Kim làm bằng thép không gỉ, sắc nhọn, vát 3 cạnh. Kim các cỡ 23Gx1", 25Gx1". Đốc kim có màu giúp phân biệt cỡ kim theo tiêu chuẩn quốc tế. - Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O). - Đạt tiêu chuẩn CE, tiêu chuẩn ISO 13485. |
Cái | 300,000 | 90,000 | ||||||||
38 | VT38 | Kim cánh bướm |
Bộ kim cánh bướm, cỡ 23G, 25G. Dây dẫn bằng chất liệu nhựa nguyên sinh PVC, dài ≥30cm, không DEHP. Kim bằng vật liệu thép không gỉ, đầu kim sắc nhọn, vát 3 cạnh, không có gờ, có nắp chụp. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485. |
Cái | 10,000 | 3,000 | ||||||||
39 | VT39 | Kim chích máu |
Được sản xuất từ thép Carbon, đầu mũi kim được vát nhọn. Tiệt trùng từng cây. |
Cái | 10,000 | 3,000 | ||||||||
40 | VT40 | Kim lấy thuốc |
Kim các số G18, G20, G23, Vỉ đựng kim có chỉ thị màu phân biệt các cỡ kim. Đạt tiêu chuẩn CE, tiêu chuẩn ISO 13485. |
Cái | 110,000 | 33,000 | ||||||||
41 | VT41 | Kim luồn tĩnh mạch, có cánh, có cửa |
• Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cửa chích, 2 đường cản quang • Catheter FEP kháng xoắn, sản xuất từ nguyên liệu sinh học tương thích cao giúp thời gian lưu kim lên đến 96 giờ • Cánh linh hoạt giúp cố định dễ dàng và an toàn • Kim: 3 mặt vát, làm từ thép không gỉ, sắc bén, phủ 1 lớp silicon • Nắp bảo vệ kim: ống hình trụ, làm từ nhựa polypropylene • Không dị ứng, đảm bảo an toàn cho bệnh nhân Các số từ 14G đến 26G Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Cái | 22,000 | 6,600 | ||||||||
42 | VT42 | Kim luồn tĩnh mạch không cánh, không cửa số |
Chất liệu Catheter ETFE (Ethylen Tetra Flour Ethylen), có chứa chất cản quang, lưu Catheter được ≥72h. - Các số: 14G, 16G,18G, 20G, 22G, 24G. Tốc độ dòng chảy đối với các kích cỡ: Cỡ 18G ≤ 90ml/phút Cỡ 20G ≤ 55ml/phút Cỡ 22G ≤35ml/phút Cỡ 24G ≤ 15ml/phút. Đạt tiêu chuẩn : ISO 13485. |
Cái | 10,000 | 3,000 | ||||||||
43 | VT43 | Kim chọc dò gây tê tuỷ sống |
Đầu kim Quinke 3 mặt vát dài 3 1/2". - Chuôi kim trong suốt, có phản quang, giúp phát hiện nhanh dịch não tủy chảy ra. - Các cỡ: G18, G20, G22, G25, G27. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Cái | 400 | 120 | ||||||||
44 | VT44 | Kim cấy chỉ |
Kim cấy chỉ vô trùng dùng một lần - Bao gồm các thành phần chính: Ống bảo vệ, Thân Kim, Lõi kim - Thân kim và lõi kim được sản xuất từ sợi thép y tế không biến tính. - Hộp đựng kim, ống lót, ống bảo vệ được làm từ nhựa PP y tế. - Thân kim có các vạch chia, |
Cái | 3,800 | 1,140 | ||||||||
45 | VT45 | Kim nha khoa | Kim được làm từ kim loại không gỉ, độ sắt và mỏng được đựng trong túi vô khuẩn. | Cái | 6,000 | 1,800 | ||||||||
46 | VT46 | Kim châm cứu các số |
Kim châm cứu vô trùng loại dùng 1 lần. Kim đốc thép y tế không gỉ, dẫn điện tốt. Đường kính: 0.16-0.45(mm), Chiều dài: L: 13-75(mm) Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Chiếc | 480,000 | 144,000 | ||||||||
47 | VT47 | Bộ dây truyền dịch sử dụng một lần kim cánh bướm |
Có bầu cao su hoặc cổng chữ Y tiếp thuốc. Dây truyền dịch kèm kim hai cánh bướm 23Gx3/4". Van khoá điều chỉnh, kim chai sản xuất từ hạt nhựa ABS nguyên sinh. Van thoát khí có thiết kế màng lọc khí vô khuẩn. Dây dẫn cấu tạo từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh, mềm dẻo, dai, độ đàn hồi cao, không gãy gập khi bảo quản và sử dụng; Độ dài dây truyền ≥ 180cm. Xuất xứ: từ các nước thuộc ASEAN hoặc EU hoặc G7 Đạt tiêu chuẩn CE ; tiêu chuẩn ISO 13485 |
Bộ | 60,000 | 18,000 | ||||||||
48 | VT48 | Bộ dây truyền máu |
Dây dài ≥ 180cm - Có chức năng đuổi khí tự động - Không có chất phụ gia DEHP , thay thế bằng DEHT an toàn - Bao bì thân thiện với môi trường - Kích thước màng lọc ≤ 200µm - Diện tích màng lọc ≥11cm2 - Có chứng nhận ISO 13485 |
Cái | 400 | 120 | ||||||||
49 | VT49 | Khóa ba ngã chống nứt gãy |
Chống nứt gãy, rò rỉ khi truyền với nhũ dịch béo hay các loại thuốc - Kết nối dễ dàng và nhanh chóng với kim luồn tĩnh mạch ngoại biên hay trung tâm, hay một hệ thống truyền tĩnh mạch - Vật liệu polyamide - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Cái | 200 | 60 | ||||||||
50 | VT50 | Găng tay thường, có bột | Chất liệu mủ cao su thiên nhiên. Có phủ bột chống dính. Các kích cỡ: 6.5, 7.0, 7.5, 8.0. Đóng gói hộp 50 đôi. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Đôi | 110,000 | 33,000 | ||||||||
51 | VT51 | Găng sản khoa |
Sản xuất từ latex cao su thiên nhiên, màu trắng tự nhiên của cao su, phủ bột ngô chống dính, hấp được, mềm mại, độ bền cao, sử dụng một lần. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Đôi | 600 | 180 | ||||||||
52 | VT52 | Găng tay phẫu thuật tiệt trùng có bột các cỡ | Các kích cỡ: 6.5, 7.0, 7.5, 8.0. Chất liệu mủ cao su thiên nhiên. Tiệt trùng bằng khí EO. Có phủ bột chống dính. Độ dài tối thiểu 270mm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Đôi | 14,000 | 4,200 | ||||||||
53 | VT53 | Túi máu đơn 250ml |
• Túi máu dùng để thu thập máu với thể tích 250ml, có chứa 35ml chất chống đông CPDA-1, bảo quản máu toàn phần trong 35 ngày • Kim lấy máu kích thước 16G được tiệt trùng, • 1 dây lấy máu toàn phần dài 1100 ±50mm, trên dây có 14 đoạn mã. • Thiết kế túi máu bo tròn. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Túi | 200 | 60 | ||||||||
54 | VT54 | Túi Đựng Nước Tiểu |
Sản xuất từ nhựa y tế PVC, không độc hại. - Kích cỡ 2000ml có dây treo, Có vạch chia dung tích mỗi 100ml. Van xả thoát đáy chữ T, ống đầu vào ≥90cm - Có bảng ghi thông tin bệnh nhân. - Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O) |
Cái | 800 | 240 | ||||||||
55 | VT55 | Sonde foley 2 nhánh các số |
Không chứa DEHP gây ung thư. - Sản xuất từ 100% cao su tự nhiên ,Phủ Silicon - Có bóng dung tích 5cc-30cc, bóng căng đều. - Lỗ thông tiểu tiểu lớn và trơn - Tráng silicon trong lòng ống - Tiệt trùng bằng phóng xạ Gamma hoặc khí ETO. - Tiêu chuẩn ISO13485, CE |
Cái | 900 | 270 | ||||||||
56 | VT56 | Sonde Foley 3 nhánh các số |
Được làm từ cao su tự nhiên, Phủ Silicone - Van nhựa hoặc van cao su đều có sẵn - Được sử dụng cho thông tiểu lâm sàng, tiêm và dẫn lưu. - Dài: 400mm - Kích cỡ: Fr16-Fr26 - Dung tích bóng: 30cc - Tiệt trùng |
Cái | 50 | 15 | ||||||||
57 | VT57 | Sonde nelaton các cỡ | Sonde nelaton thông tiểu 1 nhánh, được làm bằng chất liệu cao su đỏ. Các cỡ từ 8-16G. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE | Cái | 900 | 270 | ||||||||
58 | VT58 | Sonde JJ niệu quản các cỡ |
Cấu hình gồm: 01 ống xông, 01 kẹp; 01 que đẩy. Thống số: Ống thông dùng cho niệu quản làm bằng chất liệu Polyurethane hoặc tương đương, đường kính 4-8Fr, dài 16-30cm Có chứng nhận ISO 13485 và CE |
Cái | 40 | 12 | ||||||||
59 | VT59 | Ống thông dạ dày |
Dây dẫn được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh - Có vạch đánh dấu, có mắt phụ, đầu ống được mài nhẵn. - Các cỡ 5,6,8,10,12,14,16,18 . - Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O) |
Chiếc | 600 | 180 | ||||||||
60 | VT60 | Ống dẫn lưu | Chất liệu nhựa PVC y tế, ống dây mềm dẻo. Đường kính trong 5.0mm hoặc 7.0mm, đường kính ngoài: 7.0mm hoặc 10 mm chiều dài ≥ 396mm . Được tiệt trùng bằng EO. | Cái | 450 | 135 | ||||||||
61 | VT61 | Dây hút dịch (nhớt) |
Dây dẫn được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh. - Độ dài ≥500 mm. - Không có nắp/Có nắp. - Các số 5-6-8-10-12-14-16-18. |
Chiếc | 1,200 | 360 | ||||||||
62 | VT62 | Dây thở oxy người lớn |
Dây dẫn chiều dài ≥2m được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh, không chứa DEHP. - sử dụng cho người lớn. - Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O). Xuất xứ: từ các nước thuộc ASEAN hoặc EU hoặc G7 |
Cái | 3,500 | 1,050 | ||||||||
63 | VT63 | Dây thở oxy trẻ em |
Dây dẫn chiều dài ≥2m được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh, không chứa DEHP. - sử dụng cho trẻ em - Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O) |
Cái | 800 | 240 | ||||||||
64 | VT64 | Dây nối bơm tiêm điện |
Dây dài ≥140cm - Đường kính trong: 0.9 mm. - Đường kính ngoài: 1.9 mm - Thể tích mồi dịch 0.6 ml - Tốc độ 0,9ml/m : áp lực 2 bar - Đầu nối Luer Lock, có khóa dừng - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 - Xuất xứ: Việt Nam hoặc các nước EU hoặc G7. |
Cái | 4,500 | 1,350 | ||||||||
65 | VT65 | Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 nòng |
Catheter nguyên liệu Polyurethane, kích cỡ 7.5F (14G-18G) dài 15cm hoặc 20cm với dòng truyền cao: + 7.5F x 15 cm (tốc độ dòng 91ml/phút, 70ml/phút) + 7.5F x 20cm (tốc độ dòng 85ml/phút, 54ml/phút). * Đóng gói đầy đủ phụ kiện: 1 dây dẫn, 1 kim Y , 1 cây nong, 1 bơm tiêm, 1 dao mổ, 2 đầu nối phủ Heparin |
Cái | 10 | 3 | ||||||||
66 | VT66 | Chỉ nylon không tiêu số 10/0 | Polyamide (Nylon) (10/0 ) dài 30cm, kim tròn 3/8C, 6 mm, bằng thép không rỉ 301 bọc Silicon. Lực tách kim và chỉ cao hơn 20-60% so với USP. Đóng gói bằng tyvek- polyethylene. | Liếp | 72 | 21 | ||||||||
67 | VT67 |
Chỉ nylon không tiêu số 2/0 |
Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi Polyamid 6/66, số 2/0, dài 75cm, kim Easyslide độ nhám bề mặt nhỏ hơn 0.4Ra, hình tam giác cong 3/8 vòng tròn DS 24mm, làm bằng thép không gỉ AISI 300 series (304) phủ silicon. Đóng gói 2 lớp. Tiêu chuẩn EU-MDR. | Liếp | 480 | 144 | ||||||||
68 | VT68 | Chỉ nylon không tiêu số 3/0 | Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi Polyamid 6/66, số 3/0, dài 75cm, kim Easyslide độ nhám bề mặt nhỏ hơn 0.4Ra, hình tam giác, cong 3/8 vòng tròn DS 24mm, làm bằng thép không gỉ AISI 300 series (304) phủ silicon. Đóng gói 2 lớp. Tiêu chuẩn EU-MDR. | Liếp | 1,600 | 480 | ||||||||
69 | VT69 | Chỉ nylon không tiêu số 4/0 | Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi Polyamid 6/66, số 4/0, dài 75cm, kim Easyslide độ nhám bề mặt nhỏ hơn 0.4Ra, hình tam giác, cong 3/8 vòng tròn DS 19mm, làm bằng thép không gỉ AISI 300 series (304) phủ silicon. Đóng gói 2 lớp. Tiêu chuẩn EU-MDR. | Liếp | 1,200 | 360 | ||||||||
70 | VT70 | Chỉ nylon không tiêu số 5/0 | Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi Polyamid 6/66, số 5/0, dài 75cm, kim Easyslide độ nhám bề mặt nhỏ hơn 0.4Ra hình tam giác, cong 3/8 vòng tròn DS 16mm, làm bằng thép không gỉ AISI 300 series (304) phủ silicon. Đóng gói 2 lớp. Tiêu chuẩn EU-MDR. | Liếp | 600 | 180 | ||||||||
71 | VT71 | Chỉ nylon không tiêu số 6/0 | Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi Polyamid 6/66, số 6/0, dài 45cm, kim Easyslide độ nhám bề mặt nhỏ hơn 0.4Ra hình tam giác, cong 3/8 vòng tròn DS 12mm, làm bằng thép không gỉ AISI 300 series (304) phủ silicon. Đóng gói 2 lớp. Tiêu chuẩn EU-MDR. | Liếp | 360 | 108 | ||||||||
72 | VT72 | Chỉ polypropylen không tiêu số 2/0 | Polypropylene 2/0, dài 90cm, 2 kim tròn 25mm, 1/2 vòng tròn. Kim bằng thép không rỉ 301, bọc Silicon. Độ bền kéo nút thắt hơn 20-50% so với USP. Lực tách kim và chỉ cao hơn 20-60% so với USP. Đạt tiêu chuẩn CE. | Liếp | 120 | 36 | ||||||||
73 | VT73 | Chỉ polypropylen không tiêu số 3/0 | Polypropylene 3/0, dài 90cm, 2 kim tròn 25mm, 1/2 vòng tròn. Kim bằng thép không rỉ 301, bọc Silicon. Độ bền kéo nút thắt hơn 20-50% so với USP. Lực tách kim và chỉ cao hơn 20-60% so với USP. Đạt tiêu chuẩn CE. | Liếp | 120 | 36 | ||||||||
74 | VT74 | Chỉ polypropylen không tiêu số 4/0 | Polypropylene 4/0, dài 90cm, 2 kim tròn 25mm, 1/2 vòng tròn. Kim bằng thép không rỉ 301, bọc Silicon. Độ bền kéo nút thắt hơn 20-50% so với USP. Lực tách kim và chỉ cao hơn 20-60% so với USP. Đạt tiêu chuẩn CE. | Liếp | 120 | 36 | ||||||||
75 | VT75 | Chỉ tiêu tổng hợp số 1 | Chỉ tan tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 áo bao poly (glycolide-co-l-lactid 30/70) + CaSt, số 1, chỉ dài 90 cm, kim Easyslide độ nhám bề mặt nhỏ hơn 0.4Ra thân tròn dày, cong 1/2 vòng tròn HR 40mm, làm bằng thép không gỉ AISI 300 series (304) phủ silicon. Lực căng kéo nút thắt 66.30N. Tiêu chuẩn EU-MDR. | Liếp | 480 | 144 | ||||||||
76 | VT76 | Chỉ tiêu tổng hợp số 2/0 | Chỉ tan tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 áo bao poly (glycolide-co-l-lactid 30/70) + CaSt, số 2/0, chỉ dài 70 cm, kim Easyslide tròn 1/2 vòng tròn HR 26mm, làm bằng thép không gỉ AISI 300 series (304) phủ silicon. Lực căng kéo nút thắt 38.84N. lớp. Tiêu chuẩn EU-MDR. | Liếp | 1,200 | 360 | ||||||||
77 | VT77 | Chỉ tiêu tổng hợp số 3/0 | Chỉ tan tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 áo bao poly (glycolide-co-l-lactid 30/70) + CaSt, số 3/0, chỉ dài 70 cm, kim Easyslide tròn 1/2 vòng tròn HR 26mm, làm bằng thép không gỉ AISI 300 series (304) phủ silicon. Lực căng kéo nút thắt 22.04N. Tiêu chuẩn EU-MDR. | Liếp | 960 | 288 | ||||||||
78 | VT78 | Chỉ tiêu tổng hợp số 4/0 | Chỉ tan tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 áo bao poly (glycolide-co-l-lactid 30/70) + CaSt, số 4/0, chỉ dài 70 cm, kim Easyslide độ nhám bề mặt nhỏ hơn 0.4Ra tròn 1/2 vòng tròn HR 22mm, làm bằng thép không gỉ AISI 300 series (304) phủ silicon. Lực căng kéo nút thắt 15.43N. Tiêu chuẩn EU-MDR. | Liếp | 600 | 180 | ||||||||
79 | VT79 | Chỉ tiêu tổng hợp số 5/0 | Chỉ tan tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 áo bao poly (glycolide-co-l-lactid 30/70) + CaSt, số 5/0, chỉ dài 70 cm, kim Easyslide độ nhám bề mặt nhỏ hơn 0.4Ra tròn 1/2 vòng tròn HR 17mm, làm bằng thép không gỉ AISI 300 series (304) phủ silicon. Lực căng kéo nút thắt 10.04N. Tiêu chuẩn EU-MDR. | Liếp | 280 | 84 | ||||||||
80 | VT80 | Chỉ tiêu tự nhiên số 1/0 | Chỉ tan chậm tự nhiên chromic catgut số 1, dài 75 cm, kim tròn 1/2c, dài 40 mm. Kim thép 302 phủ silicon XtraCoat, mũi kim UltraGlyde. Chỉ làm từ collagen tinh khiết, sợi chắc, mềm dễ uốn. Đóng gói bằng giấy tiệt trùng 80gsm (100 micron) độ bền cao, ngăn khuẩn hiệu quả | Liếp | 240 | 72 | ||||||||
81 | VT81 | Chỉ tiêu tự nhiên số 2/0 | Chỉ tan chậm tự nhiên Trustigut (C) (Chromic Catgut) số 2/0, dài 75 cm, kim tròn 1/2c, dài 26 mm. Chỉ làm từ collagen tinh khiết), sợi chắc, dễ uốn. Kim thép 302 phủ silicon XtraCoat. | Liếp | 720 | 216 | ||||||||
82 | VT82 | Chỉ tiêu tự nhiên số 3/0 | Chỉ tan chậm tự nhiên chromic catgut số 3/0, dài 75 cm, kim tròn 1/2c, dài 26 mm. Kim thép 302 phủ silicon XtraCoat, mũi kim UltraGlyde. Chỉ làm từ collagen tinh khiết, sợi chắc, mềm dễ uốn. Đóng gói bằng giấy tiệt trùng 80gsm (100 micron) độ bền cao, ngăn khuẩn hiệu quả | Liếp | 3,800 | 1,140 | ||||||||
83 | VT83 | Tay dao mổ điện | Tay dao 3 chấu 2 nút bấm, dây dài 3m, kèm đầu dao. Thiết kế dạng thân lục giác chống trượt, tránh đầu điện cực bị quay khi sử dụng. | Cái | 400 | 120 | ||||||||
84 | VT84 | Lưỡi dao mổ các số | Lưỡi dao mổ được làm bằng thép carbon không rỉ, bao gồm các số : 10,11,12,15,20,21,22,23. Hộp 100 cái | Cái | 6,000 | 1,800 | ||||||||
85 | VT85 | Phim X-Quang kỹ thuật số |
Công nghệ in phim khô Kỹ thuật số trực tiếp - Đậm độ quang học tối đa: ≥ 3.2 - Gồm nền polyethylene terephthalate dày 168 μm, tương đương 80% trọng lượng, phủ một lớp muối bạc hữu cơ hàm lượng khoảng 1.0 g/m² trong chất kết dính hữu cơ và một lượng nhỏ các chất phụ gia, bao phủ bên ngoài bởi một lớp bảo vệ trong suốt. Kích thước 20x25cm - Phù hợp với các dòng máy in Agfa Drystar - Xuất xứ: từ các nước thuộc châu Âu hoặc G7 - Chứng nhận ISO 13485, CE |
Tờ | 95,000 | 28,500 | ||||||||
86 | VT86 | Phim nha khoa |
Kích thước phim: túi đựng 3x17cm, film 3×4 cm Dễ sử dụng và thời gian rửa phim nhanh chỉ với 60s Không cần phòng tối Túi hóa chất đi kèm thuận tiện cho việc rửa phim Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, không tiếp xúc trực tiếp với tia X, tia cực tím. |
Hộp | 24 | 7 | ||||||||
87 | VT87 | Dụng cụ cắt nối sử dụng trong kỹ thuật cắt trĩ Longo |
Có 3 hàng ghim chứa 48 ghim cao 3,6mm, rộng 3,8mm. Chiều cao ghim đóng từ 0,75 - 1,6mm. - Đường kính ngoài 33,4 mm, đường kính lòng cắt 24 mm. |
Bộ | 30 | 9 | ||||||||
88 | VT88 | Lưới thoát vị bẹn kích thước 6 x 11 cm |
Lưới điều trị thoát vị 6 x 11 cm. - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 - Chứng nhận CE. |
Miếng | 24 | 7 | ||||||||
89 | VT89 | Đinh Kirschner hai đầu nhọn | Đường kính từ 0,5 mm đến 0,5 mm- hai đầu nhọn Có chứng nhận ISO 13485 và CE ; chất liệu thép không gỉ. | Cái | 200 | 60 | ||||||||
90 | VT90 | Vít xương cứng đường kính 3,5 mm | Vít cứng 3,5 dài 10 mm đến 50 mm- đường kính ren 3,5 mm; đường kính mũ vít lục giác 5,9 mm; bước ren 1,25 mm, mũi tô vít 2.5 mm. Chất liệu thép không gỉ. Đạt tiêu chuẩn ISO. | Cái | 300 | 90 | ||||||||
91 | VT91 | Ống đặt nội khí quản có bóng | Ống nội khí quản có bóng vật liệu nhựa PVC y tế không độc hại, không gây sốt, không gấp khúc. Có đường cản quang dọc thân ống. Các size từ 3.0mm đến 8.0 mm mỗi size cách 0.5mm | Cái | 300 | 90 | ||||||||
92 | VT92 | Ống đặt nội khí quản lò xo |
Vật liệu PVC cấp y tế không độc hại, không gây kích ứng Thành ống được gia cố bằng lò xo kim loại để ngăn ống không bị gấp khúc. Các size từ 3.0mm đến 8.0mm mỗi size cách 0.5mm |
Cái | 60 | 18 | ||||||||
93 | VT93 | Ống đặt nội khí quản không bóng |
Ống nội khí quản không có bóng chèn. Vật liệu PVC trong suốt cấp y tế không độc hại, không dị ứng - Chống gẫy gập, thành ống mỏng, ống nhạy cảm nhiệt, mềm ở nhiệt độ cơ thể. - Đường cản quang, và vạch đánh dấu giúp xác định vị trí chèn ống - Co nối tiêu chuẩn 15mm - Size 2.0mm-7.0mm - Đóng gói vô trùng . Sử dụng 1 lần - Đạt Tiêu chuẩn ISO 13485 |
Cái | 50 | 15 | ||||||||
94 | VT94 | Nẹp mặt thẳng 4 lỗ cho vít 2.0mm | Nẹp mini 4 lỗ thẳng; Độ dày nẹp 1.0mm màu xám, chất liệu Titanium độ 3 TS-3-2 (tiêu chuẩn ASTM-F67) ; Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 8 | 2 | ||||||||
95 | VT95 | Nẹp mặt thẳng 20 lỗ cho vít 2.0mm | Nẹp mini 20 lỗ thẳng; Độ dày nẹp 1.0mm màu xám, chất liệu Titanium độ 3 TS-3-2 (tiêu chuẩn ASTM-F67) ; Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 5 | 1 | ||||||||
96 | VT96 | Nẹp mặt thẳng 4 lỗ cho vít 2.0mm | Nẹp mini 4 lỗ thẳng; Độ dày nẹp 1.0mm màu xám, chất liệu Titanium độ 3 TS-3-2 (tiêu chuẩn ASTM-F67) ; Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 4 | 1 | ||||||||
97 | VT97 | Nẹp mặt thẳng 6 lỗ cho vít 2.0mm | Nẹp mini 6 lỗ thẳng; Độ dày nẹp 1.0mm màu xám, chất liệu Titanium độ 3 TS-3-2 (tiêu chuẩn ASTM-F67) ; Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 4 | 1 | ||||||||
98 | VT98 | Nẹp mặt thẳng 8 lỗ cho vít 2.0mm | Nẹp mini 8 lỗ thẳng; Độ dày nẹp 1.0mm màu xám, chất liệu Titanium độ 3 TS-3-2 (tiêu chuẩn ASTM-F67) ; Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 4 | 1 | ||||||||
99 | VT99 | Nẹp hàm thẳng 6 lỗ cho vít 2.3mm | Độ dày nẹp 1.5mm, màu xám; chất liệu Titanium độ 3 TS-3-2 (tiêu chuẩn ASTM-F67); Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 4 | 1 | ||||||||
100 | VT100 | Vít mặt 2.0 dài 8mm | Vít dài 8mm, màu trắng sáng, đầu mũ vít chữ thập, chất liệu hợp kim Titanium Ti-6Al-4V (tiêu chuẩn ASTM-F136); Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 3 | |||||||||
101 | VT101 | Vít mặt 2.0mm- tự Taro các cỡ | Vít dài 4,5,6,7,8,9,10,11,13,15,17,19mm, màu xám, đầu mũ vít chữ thập, chất liệu hợp kim Titanium Ti-6Al-4V (tiêu chuẩn ASTM-F136); Đạt tiêu chuẩn ISO 13485. Hỗ trợ tuốc nơ vít SDH4/SDB-20C-90 | Cái | 50 | 15 | ||||||||
102 | VT102 | Vít xốp đường kính 4.0 mm |
- đường kính ren 4.0mm; ren ngắn 1/3, đường kính mũ vít 5.9mm, mũi tô vít 2.5mm - chiều dài mỗi cỡ tăng 2mm từ 20mm đến 30mm; tăng 5mm từ 30mm đến 60mm; - Đạt chất lượng ISO 13485 và EC. |
Cái | 10 | 3 | ||||||||
103 | VT103 | Nẹp lòng máng 1/3, 6 lỗ - 8 lỗ, vít 3.5 mm |
- Nẹp dày 1.5mm; rộng: 10.0mm; khoảng cách lỗ nẹp: 12.0mm. - Số lỗ trên thân nẹp: từ 4,5,6,7,8,9,10,11,12 lỗ; dài 54,66,78,90,102,114,126,138,150mm - Đồng bộ với vít cùng hãng sản xuất - Đạt chất lượng ISO 13485 và EC |
Cái | 5 | 1 | ||||||||
104 | VT104 | Nẹp nén ép động lực cẳng tay,cánh tay 8 lỗ |
- Nẹp dày 2.5mm; rộng: 10.0mm; khoảng cách lỗ nẹp: 12mm; - Số lỗ trên thân nẹp: 8 lỗ - Dài 102mm - Đồng bộ với vít cùng hãng sản xuất - Đạt chất lượng ISO 13485 và EC |
Cái | 5 | 1 | ||||||||
105 | VT105 | Nẹp khóa nén ép cho xương đòn |
- Nẹp dày 3.0mm, rộng 10mm; khoàng cách lỗ 14mm và 11mm - Số lỗ trên thân nẹp: 6, 7, 8, 9 lỗ phải; dài từ 70/84/98/112mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất - Đạt chất lượng ISO 13485 và EC |
Cái | 15 | 4 | ||||||||
106 | VT106 | Nẹp khóa nén ép cho xương đòn |
- Nẹp dày 3.0mm, rộng 10mm; khoàng cách lỗ 14mm và 11mm - Số lỗ trên thân nẹp: 6, 7, 8, 9 lỗ trái; dài từ 70/84/98/112mm - Đồng bộ với vít khóa cùng hãng sản xuất - Đạt chất lượng ISO 13485 và EC; |
Cái | 15 | 4 | ||||||||
107 | VT107 | Nẹp mắt xích thẳng( tái tạo) các cỡ, vít 3.5mm |
- Nẹp dày 2.2mm; rộng: 10mm; khoảng cách lỗ nẹp: 10.5mm - Số lỗ trên thân nẹp: từ 4,5,6,7,8,9,10,11,12 lỗ; dài từ 48,60,72,84,96,108,120,132,144 mm - Đồng bộ với vít cùng hãng sản xuất - Đạt chất lượng ISO 13485 và EC; chất liệu thép không gỉ. |
Cái | 15 | 4 | ||||||||
108 | VT108 | Vít xương cứng đường kính 3.5 mm |
- đường kính ren 3.5mm; đường kính mũ vít lục giác 5.9mm; bước ren 1.25.mm, mũi tô vít 2.5mm; - chiều dài từ 10-60mm; - Đạt chất lượng ISO 13485 và EC; chất liệu thép không gỉ |
Cái | 100 | 30 | ||||||||
109 | VT109 | Vít khóa tự taro đường kính 3.5mm |
- Kiểu vít tự taro - đường kính ren 3.5mm; đường kính mũ vít lục giác 5.5mm - chiều dài từ 10mm đến 50mm; mỗi cỡ tăng 2mm; từ 50mm đến 60mm; mỗi cỡ tăng 5mm - Đạt chất lượng ISO 13485 và EC; chất liệu thép không gỉ |
Cái | 100 | 30 | ||||||||
110 | VT110 | Nẹp én ép động lực cẳng tay, cánh tay | Số lỗ: 6 lỗ đến 7 lỗ Dài từ 73 mm-85 mm; rộng 10 mm; dày 2,5 mm khoảng cách lỗ : 12 mm Chất liệu thép không gỉ. Đạt tiêu chuẩn ISO | Cái | 10 | 3 | ||||||||
111 | VT111 | Túi camera |
Túi màu trắng. Sử dụng trong phẫu thuật nội soi. - đạt tiểu chuẩn ISO 13485 |
Cái | 600 | 180 | ||||||||
112 | VT112 | Bao đo huyết áp dùng cho monitor theo dõi bệnh nhân | Bao đo huyết áp dùng cho monitor theo dõi bệnh nhân, các loại: người lớn/ trẻ em/ trẻ sơ sinh | Cái | 60 | 18 | ||||||||
113 | VT113 | Đầu côn vàng | Tiêu chuẩn cơ sở. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 20,000 | 6,000 | ||||||||
114 | VT114 | Đầu côn xanh | Tiêu chuẩn cơ sở. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 6,000 | 1,800 | ||||||||
115 | VT115 | Que đè lưỡi gỗ |
Gỗ tự nhiên, thớ mịn, đồng nhất, không lõi, không cong vênh. - Sản phẩm được tiệt trùng từng chiếc. Đói gói: 01 cái/ túi, hộp 50-100 cái. |
Cái | 10,000 | 3,000 | ||||||||
116 | VT116 | Điện cực dán người lớn loại dùng 1 lần trong đo điện tim | Điện cực dán người lớn. | Cái | 500 | 150 | ||||||||
117 | VT117 | Kẹp rốn |
Sản xuất từ chất liệu nhựa PP nguyên sinh - Tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O), không độc hại, không gây kích ứng. |
Cái | 1,200 | 360 | ||||||||
118 | VT118 | Bóp bóng cấp cứu người lớn |
Bóng bóp giúp thở sử dụng trong các tình huống khẩn cấp để cung cấp thông khí phổi. Dùng nhiều lần. Dùng cho người lớn |
Bộ | 20 | 6 | ||||||||
119 | VT119 | Bóp bóng cấp cứu trẻ em |
Bóng bóp giúp thở sử dụng trong các tình huống khẩn cấp để cung cấp thông khí phổi. Dùng nhiều lần. Dùng cho trẻ em, trẻ sơ sinh. |
Cái | 20 | 6 | ||||||||
120 | VT120 | Mặt nạ thở oxy |
Mặt nạ được sản xuất từ nhựa PVC nguyên sinh không chứa độc tố, màu trắng trong, không có chất tạo màu. - Dây dẫn có chiều dài ≥2100mm, lòng ống có khía chống gập được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh, màu trắng trong. Dây dẫn có khía đảm bảo khí oxy luôn được tuần hoàn. - Thanh nhôm mềm dẻo đảm bảo giữ kín khít mặt nạ và mũi bệnh nhân. - Dây chun cố định bộ mặt nạ và đầu bệnh nhân có độ đàn hồi cao. - Các cỡ: M, L, XL. - Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O) - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485. |
Bộ | 700 | 210 | ||||||||
121 | VT121 | Mặt nạ xông khí dung |
Mặt nạ được sản xuất từ nhựa PVC. có bộ khí dung - Dây dẫn có chiều dài ≥2m được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC. - Có thanh nhôm mềm dẻo đảm bảo giữ kín khít mặt nạ và mũi bệnh nhân. - Có dây cố định bộ mặt nạ và đầu bệnh nhân. - Các cỡ: S, M, L, XL. - Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O) |
Bộ | 3,900 | 1,170 | ||||||||
122 | VT122 | Phin lọc khuẩn đo chức năng hô hấp |
Lọc đo chức năng hô hấp đầu ngậm elip.Vật liệu Antişok màu trắng đục. đường kính trong 30mm, đường kính ngoài 33mm. Tiêu chuẩn ISO 13485 |
Cái | 200 | 60 | ||||||||
123 | VT123 | Khẩu trang y tế |
Khẩu trang giấy kháng khuẩn 4 lớp, quai đeo mềm không gây kích ứng da. Hiệu suất lọc > 90%. Đóng gói: Hộp 50 cái. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Cái | 50,000 | 15,000 | ||||||||
124 | VT124 | Mũ phẫu thuật vô trùng |
Chất liệu: vải không dệt không thấm. Vô trùng. Không hút nước. Đói gói: 1 cái/ gói. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, FDA |
Cái | 10,000 | 3,000 | ||||||||
125 | VT125 | Bóng đèn halogen 24V/ 250W | Bóng đèn halogen 250W/24V. | Cái | 20 | 6 | ||||||||
126 | VT126 | Giấy in điện tim 3 cần | Dùng cho máy điện tim 3 cần, kích thước: rộng 63mm x 30m, sọc lưới cam, đỏ. Dạng cuộn, giấy chất liệu tốt. | Cuộn | 1,000 | 300 | ||||||||
127 | VT127 | Giấy điện tim 6 cần | Dùng cho máy điện tim 6 cần. Loại không dòng kẻ. Kích thước rộng 110 mm x140mm x 143 tờ. | Tập | 600 | 180 | ||||||||
128 | VT128 | Giấy monitor sản khoa |
Giấy in cho máy monitor sản khoa. Kích thước: rộng 112mm x dài ≥30m |
Cuộn | 45 | 13 | ||||||||
129 | VT129 | Giấy in nhiệt | Dạng cuộn. Kích thước: cao khoảng 57mm, đường kính ≥45mm | Cuộn | 1,400 | 420 | ||||||||
130 | VT130 | Giấy in siêu âm | Dùng để in hình ảnh siêu âm. Kích thước 110 mm × dài ≥20 m / cuộn | Cuộn | 1,400 | 420 | ||||||||
131 | VT131 | Lam kính |
Độ dày: 1.0 - 1.2mm. Kích thước: 25.4 x 76.2mm (1” x 3”) Chất liệu: kính. |
Hộp | 400 | 120 | ||||||||
132 | VT132 | Ống nghiệm/lọ Citrate 3,8% 2ml | Ống nghiệm nhựa, kích thước 13 x 75mm. Hóa chất bên trong là Trisodium Citrate Dihydrate 3.8% kháng đông cho 2ml máu. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 6,000 | 1,800 | ||||||||
133 | VT133 | Ống nghiệm/lọ EDTA K2 2ml | Ống nghiệm nhựa, kích thước 13 x 75mm. Hóa chất bên trong là EDTA K2 (Ethylenediaminetetraacetic Acid Dipotassium Salt Dihydrate) kháng đông cho 2ml máu.. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 100,000 | 30,000 | ||||||||
134 | VT134 | Ống nghiệm/lọ EDTA K2 2ml nắp cap su |
Chất liệu: Ống được làm bằng nhựa y tế PP , kích thước ống 12x75mm, Nắp bằng nhựa LDPE bọc cao su màu xanh dương phù hợp cho các máy xét nghiệm tự động. Hóa chất bên trong là Dipotassium Ethylenediaminetetra Acid (EDTA K2) Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
Cái | 10,000 | 3,000 | ||||||||
135 | VT135 | Ống nghiệm/lọ Chimigly Sodium Flouride (NaF) và EDTA K2 |
Chất liệu được làm bằng nhựa ytế PP mới 100% được bơm hóa chất chống đông Heparin và NaF |
Cái | 10,000 | 3,000 | ||||||||
136 | VT136 | Ống nghiệm/lọ Heparin lithium 2ml nắp đen, mous thấp | Ống nghiệm nhựa, kích thước 13 x 75mm. Hóa chất bên trong là Heparin Lithium kháng đông cho 2ml máu. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 140,000 | 42,000 | ||||||||
137 | VT137 | Ống nghiệm nhựa 10ml không nắp |
|
Cái | 110,000 | 33,000 | ||||||||
138 | VT138 | Ống nghiệm nhựa 5ml có nắp | Chất liệu nhựa, kích thước 13 x 75mm, nắp nhựa, không nhãn. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 22,000 | 6,600 | ||||||||
139 | VT139 | Ống ly tâm 1.5ml |
Chất liệu: Nhựa PP Màu sắc: Trong suốt Dung tích: 1.5ml |
Túi | 10 | 3 | ||||||||
140 | VT140 | Lamen kính hiển vi | Kích thước 22x22mm dạng vuông | Hộp | 40 | 12 | ||||||||
141 | VT141 | Giấy chỉ thị nhiệt hấp ướt |
Băng chỉ thị nhiệt dùng trong tiệt khuẩn hơi nước dùng để: - Cố định gói dụng cụ chắc chắn - Phân biệt gói dụng cụ đã qua tiệt khuẩn hay chưa • Kích thước: 18mm x 55m • Thành phần: - Saturated Crepe paper 40-50%, Adhesive 10-20%, Acrylic Polymer 2-5%, Steam indicator ink 0.5-2%. • Đạt tiêu chuẩn chứng nhận FDA, ISO 13485-2016 |
Cuộn | 20 | 6 | ||||||||
142 | VT142 | Chỉ thị hóa học kiểm soát quá trình tiệt khuẩn của dụng cụ được bao gói bằng kim loại |
Chỉ thị hóa học hơi nước sử dụng để giám sát chất lượng tiệt khuẩn bên trong mỗi gói dụng cụ -Giám sát tất cả 3 biến quan trọng của quá trình tiệt khuẩn: thời gian, nhiệt độ và hơi nước. - Kích thước: 5.1cm x 1.9cm - Đạt tiêu chuẩn FDA, ISO 13485 Xuất xứ: từ các nước thuộc châu Âu hoặc G7 |
Cái | 4,500 | 1,350 | ||||||||
143 | VT143 | Dây garo | Chất liệu 100% cotton, đàn hồi theo chiều dọc (90%), kích thước 15,2 x 450cm | Cái | 400 | 120 | ||||||||
Gói 2. Khí y tế | - | |||||||||||||
1 | KYT01 | Khí Oxy y tế 40 lít |
Hàm lượng Oxy ≥ 99,5%. Áp lực bình ≥ 140 Bar Bình 40 lít (± 5%) |
Bình | 2,000 | 600 | ||||||||
2 | KYT02 | Khí Oxy y tế 10 lít |
Hàm lượng Oxy ≥ 99,5%. Bình 10 lít (± 5%) |
Bình | 40 | 12 | ||||||||
3 | KYT03 | Khí CO2 40 lít | CO2 nồng độ ≥ 99,9%. Chứa trong bình dung tích 40 lít, trọng lượng hàng hóa mỗi bình là 25kg ± 5% . | Bình | 40 | 12 |