TRUNG TÂM Y TẾ TIÊN ĐIỀN hướng tới sự hài lòng của người bệnh

Danh mục thuốc

 11/12/2025 2:50 PM
Danh mục thuốc được sử dụng tại Trung tâm Y tế Tiên Điền năm 2025

STT TÊN HOẠT CHẤT TÊN THUỐC ĐƠN VỊ TÍNH HÀM LƯỢNG ĐƯỜNG DÙNG
1 Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) Tenamyd-Cefotaxime 1000 Lọ 1000mg tiêm
2 Ambroxol Ambroxol Chai Ambroxol (hydroclorid) 15mg/5ml x 60ml Uống
3 Rocuronium bromid Rocuronium 50mg Ống 50mg/5ml Tiêm
4 Carbocistein Carbocistein tab DWP 250mg Viên 250mg Uống
5 Tyrothricin Tyrosur Gel Tuýp 5mg/5g Dùng ngoài
6 Bupivacain hydroclorid Bupivacaine Aguettant 5mg/ml Lọ 100mg/20ml Tiêm
7 Lactobacillus acidophilus Lacbiosyn Gói 10^8 CFU/gói Uống
8 Simethicon Espumisan L Lọ 40mg/ml Uống
9 Salbutamol sulfat Atisaltolin 5 mg/2,5 ml Ống 5mg Đường hô hấp
10 Paracetamol Pacephene Chai 1g/100ml Tiêm truyền
11 Amoxicilin (dưới dạng  Amoxicilin trihydrat 1005mg) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat 149mg) 125mg Curam 1000mg Viên 875mg + 125mg Uống
12 Piracetam Neuropyl 800 Viên 800mg Uống
13 Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol pellets 22,5% (vi hạt bao tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesi trihydrat) Haxium 40 viên 40mg uống
14 Meropenem Merovia Lọ 1000mg Tiêm
15 Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) Moxifloxacin IMP 400 mg/ 250 mL Chai 400mg/ 250ml Tiêm truyền
16 Paracetamol; Tramadol hydrocloride ULTRADOL Viên 325mg; 37,5mg Uống
17 Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) Axitan 40mg Viên 40mg Uống
18 Hỗn hợp vô khuẩn
cefepime dihydrochloride monohydrate và L-arginine (trong đó chứa cefepime 1g (dưới dạng cefepime dihydrochloride monohydrate)) 1915,71mg
Antipec 1g Lọ 1g Tiêm
19 Cefazolin (dưới dạng cefazolin sodium) Biofazolin Lọ 1g Tiêm
20 Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted); Acid Clavulanic (dưới dạng kali Clavulanat - Avicel (1:1)) Cepmox-Clav 875 mg/125 mg viên 875mg ; 125mg uống
21 Albumin Albutein (Đóng gói: Grifols Biologicals LLC., địa chỉ: 13111 Temple Avenue City of Industry, CA 91746, USA) Chai 25% x 50ml Tiêm truyền
22 Insulin lispro (trong đó 25 % là dung dịch insulin lispro và 75% là hỗn dịch insulin lispro protamine) Humalog Mix 75/25 Kwikpen Bút tiêm 300U (tương đương 10,5mg)/3ml Tiêm
23 Ambroxol Ambroxol HCl Tablets 30mg Viên 30mg Uống
24 Amoxicilin + Acid clavulanic Amoxicilin/Acid clavulanic 250/31,25 Gói 250mg + 31,25mg Uống
25 Cefixim Cefixime 100mg Gói 100mg Uống
26 Kali clorid Kali clorid 500mg/ 5ml Ống 500mg/ 5ml Tiêm
27 Bacillus subtilis Domuvar Ống 2 x 10^9 CFU Uống
28 Cefdinir Bravine Inmed Lọ 125mg/5ml x 30ml Uống
29 Diclofenac Rhomatic gel α Tuýp 1% x 30g Dùng ngoài
30 Kali clorid Kalium Chloratum Biomedica Viên 500mg Uống
31 Diclofenac Diclofenac methyl Tuýp 1% x 20g Dùng ngoài
32 Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd Gelactive Gói 400mg + 300mg Uống
33 Methylprednisolon Medlon 16 Viên 16mg Uống
34 Nicorandil Pecrandil 10 Viên 10mg Uống
35 Progesterone dạng bột siêu mịn (progesterone micronized) Utrogestan 200mg Viên 200mg Uống
36 Trimetazidin dihydrochlorid Metazydyna Viên 20mg Uống
37 Morphin hydrochlorid Morphin (Morphin hydroclorid 10mg/ml) Ống 10mg/1ml Tiêm
38 Meropenem Merovia Lọ 1000mg Tiêm
39 Hydrocortison Hydrocortison 100 mg Lọ 100mg Tiêm
40 Nicorandil Nicomen Tablets 5mg Viên 5mg Uống
41 Insulin người (30% insulin hòa tan và 70% insulin isophan) Humulin 30/70 Kwikpen Bút tiêm 300IU/3ml Tiêm
42 Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512mg) Ozanier 500mg Viên 500mg Uống
43 Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512mg) Ozanier 500mg Viên 500mg Uống
44 Fentanyl Fenilham Ống 0,1mg/2ml; 2ml Tiêm
45 Amoxicilin + acid clavulanic Amoxicillin/ Acid clavulanic 250 mg/ 31,25 mg Gói 250mg + 31,25mg Uống
46 Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylate) Amlodipine 5 mg Cap Viên 5mg Uống
47 Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) Levofloxacin/cooper solution for infusion 500mg/100ml Chai 500mg/100ml Tiêm truyền
48 Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) Levofloxacin/cooper solution for infusion 500mg/100ml Chai 500mg/100ml Tiêm truyền
49 Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) Ciprofloxacin EG 500 mg Viên 500mg Uống
50 Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrate) Cephalexin PMP 500 Viên 500mg Uống
51 Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrate) Cephalexin PMP 500 Viên 500mg Uống
52 Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) Cefanew Viên 500mg Uống
53 Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) Cefanew Viên 500mg Uống
54 Ceftriaxon (dưới dạng ceftriaxone sodium) Medivernol 1g Lọ 1g Tiêm
55 Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol natri) Esovex-40 Lọ 40mg Tiêm
56 Neostigmin metylsulfat (bromid) Vinstigmin Ống 0,5mg/ml Tiêm
57 Amikacin Chemacin Ống 500mg Tiêm
58 Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted); Acid Clavulanic (dưới dạng kali Clavulanat - Avicel (1:1)) Cepmox-Clav 875 mg/125 mg viên 875mg ; 125mg uống
59 Losartan kali + hydroclorothiazid Lacisartan HCT 100/12.5 viên 100mg + 12,5mg Uống
60 Perindopril + Amlodipin VT-Amlopril Viên Perindopril tert-butylamin (tương đương Perindopril 3,34mg) 4mg + Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilate) 5mg Uống
61 Acetylsalicylic acid (DL-lysin-acetylsalicylat) Aspirin tab DWP 75mg Viên 75mg Uống
62 Furosemid Vinzix Ống 20mg/2ml Tiêm
63 Papaverin hydroclorid Paparin Ống 40mg/2ml Tiêm
64 Silymarin Silygamma Viên 150mg Uống
65 Insulin Glargine Glaritus Ống 300IU/3ml Tiêm
66 Insulin lispro (trong đó 25% là dung dịch insulin lispro và 75% là hỗn dịch insulin lispro protamine) Humalog Mix 75/25 Kwikpen Bút tiêm 300U (tương đương 10,5mg)/3ml Tiêm
67 Insulin human (recombinant) (30% soluble insulin neutral và 70% isophane insulin) Wosulin 30/70 Bút tiêm 100IU/ml Tiêm
68 Levothyroxin (muối natri) Disthyrox Viên Levothyroxin (natri) 0,1mg Uống
69 Acetyl leucin Zentanil Lọ 1g/10ml Tiêm
70 Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) Vinsalmol 5mg Ống 5mg/5ml Tiêm
71 Salbutamol sulfat Atisalbu Ống 2mg Uống
72 Bromhexin hydroclorid Agi-Bromhexine 16 Viên 16mg Uống
73 Mỗi 100ml dung dịch chứa: Natri clorid 0,9g Natri clorid 0,9% Chai 0,9%/100ml Tiêm truyền
74 Mỗi 100ml dung dịch chứa: Natri clorid 0,9g Natri clorid 0,9% Chai 0,9%/500ml Tiêm truyền
75 Cao đặc Đinh lăng (10:1); Cao Bạch quả Hoạt huyết dưỡng não TP Gói 150mg; 75mg Uống
76 Cao khô đương quy (tương đương Rễ Đương quy khô 600mg)+ Cao khô bạch quả (tương đương lá bạch quả 1,6g) Bổ huyết ích não BDF Viên 300mg+ 40mg Uống
77 Lá thường xuân Sirô ho Thepharm Chai 490mg/70ml Uống
78 Salbutamol + ipratropium Zencombi Lọ (2,5mg Salbutamol + 0,5mg ipratropium (bromid)) /2,5ml Khí dung
79 Candesartan + hydrochlorothiazid Ocedetan 8/12,5 Viên 8 mg+12,5 mg Uống
80 Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi. Frentine Viên 50mg, 20mg, 13mg, 8mg, 6mg, 3mg Uống
81 Cao hỗn hợp 253mg tương đương với: 300mg Diệp hạ châu, 250mg Nhân trần, 300mg Nhọ nồi, 500mg Râu ngô, 300mg Kim ngân hoa, Nghệ 120mg Gantavimin Viên Cao hỗn hợp 253mg tương đương với: (Diệp hạ châu 300mg; Nhân trần 250mg; Nhọ nồi 300mg; Râu ngô 500mg; Kim ngân hoa 300mg); Nghệ 120mg. Uống
82 Paracetamol Agimol 150 Gói 150mg Uống
83 Budesonide Benita Lọ Mỗi liều xịt 0,05ml chứa: Budesonide 64µg Xịt mũi
84 Diphenhydramin hydroclorid Dimedrol Ống 10mg/ml Tiêm
85 Calci clorid dihydrat (dưới dạngCalci clorid hexahydrat) Calci clorid Ống 500mg/5ml Tiêm
86 Hydrocortison (dưới dạng hydrocortison natri succinat pha tiêm) Vinphason Lọ 100mg Tiêm
87 Metoclopramid hydroclorid Vincomid Ống 10mg/2ml Tiêm
88 Ofloxacin Oflovid Lọ 15mg/5ml Nhỏ mắt
89 Tobramycin Tobrex Lọ 3mg/ml Nhỏ mắt
90 Dexamethason (dưới dạng dexamethason natri phosphat) + Neomycin (dưới dạng neomycin sulfat) + Polymyxin B sulfat Mepoly Lọ (10mg; 35mg; 100.000IU)/10ml Nhỏ tai
91 Desloratadin Setbozi Ống 2,5mg/5ml Uống
92 Thiamine hydrochloride + Pyridoxine hydrochloride + Cyanocobalamin Milgamma N Ống 100mg + 100mg + 1mg Tiêm
93 Rifampicin + Isoniazid + Pyrazinamid Turbezid Viên 150mg + 75mg + 400mg Uống
94 Bạch linh Bạch linh Gam   Uống
95 Bạch thược Bạch thược chích rượu Gam   Uống
96 Đương Quy Đương Quy Chích Rượu Gam   Uống
97 Hoàng Kỳ Hoàng Kỳ Chích Mật Gam   Uống
98 Ngưu tất Ngưu tất chích rượu Gam   Uống
99 Táo nhân Táo nhân sao đen Gam   Uống
100 Thục địa Thục địa Gam   Uống
101 Tục đoạn Tục đoạn Gam   Uống
102 Bạch truật Bạch truật sao cám mật ong Gam   Uống
103 Đại táo Đại táo Gam   Uống
104 Đảng sâm Đảng sâm chích gừng Gam   Uống
105 Ngũ gia bì chân chim Ngũ gia bì chân chim Gam   Uống
106 Viễn chí Viễn chí chích cam thảo Gam   Uống
107 Cam thảo Cam thảo chích mật Gam   Uống
108 Đan Sâm Đan Sâm Chế Rượu Gam   Uống
109 Đỗ trọng Đỗ trọng chích muối ăn Gam   Uống
110 Khương hoạt Khương hoạt Gam   Uống
111 Kim ngân hoa Kim ngân hoa Gam   Uống
112 Phòng Phong Phòng Phong Gam   Uống
113 Thương truật Thương truật sao qua Gam   Uống
114 Ba kích Ba kích chích rượu Gam   Uống
115 Bạch chỉ Bạch chỉ Gam   Uống
116 Bán hạ nam Bán hạ nam chế gừng Gam   Uống
117 Can khương Can khương sao vàng Gam   Uống
118 Cát căn Cát căn sao vàng Gam   Uống
119 Cát cánh Cát cánh chích mật Gam   Uống
120 Câu đằng Vị thuốc cổ truyền câu đằng Gam   Uống
121 Câu kỷ tử Câu kỷ tử Gam   Uống
122 Cẩu tích Cẩu tích chích rượu Gam   Uống
123 Chỉ xác Chỉ xác Gam   Uống
124 Cốt khí củ Cốt khí củ sao vàng Gam   Uống
125 Cúc hoa Cúc Hoa Vàng Gam   Uống
126 Đào nhân Đào nhân sao vàng giữ vỏ Gam   Uống
127 Độc hoạt Độc hoạt Gam   Uống
128 Hoài sơn Hoài sơn sao cám Gam   Uống
129 Hòe hoa Hòe hoa sao vàng Gam   Uống
130 Hồng hoa Hồng hoa Gam   Uống
131 Hương phụ Hương phụ Gam   Uống
132 Huyết giác Huyết giác Gam   Uống
133 Khương hoàng Vị thuốc cổ truyền Khương hoàng Gam   Uống
134 Kim tiền thảo Kim tiền thảo Gam   Uống
135 Lạc tiên Lạc tiên Gam   Uống
136 Liên nhục Liên nhục sao vàng Gam   Uống
137 Liên tâm Liên tâm sao qua Gam   Uống
138 Long nhãn Vị thuốc cổ truyền Long nhãn Gam   Uống
139 Mạn kinh tử Mạn kinh tử sao vàng Gam   Uống
140 Mộc qua Mộc qua Gam   Uống
141 Nga truật Nga truật chế giấm Gam   Uống
142 Phục thần Phục thần Gam   Uống
143 Quế chi Quế chi Gam   Uống
144 Sa sâm Vị thuốc cổ truyền Sa sâm Gam   Uống
145 Sinh địa Sinh địa Gam   Uống
146 Sơn thù Sơn thù chưng rượu Gam   Uống
147 Tần giao Tần giao Gam   Uống
148 Tang ký sinh Tang ký sinh Gam   Uống
149 Thăng ma Thăng ma Gam   Uống
150 Thảo quyết minh Thảo quyết minh sao cháy Gam   Uống
151 Thổ phục linh Thổ phục linh Gam   Uống
152 Tô mộc Tô mộc Gam   Uống
153 Uy linh Tiên Uy linh Tiên Gam   Uống
154 Xích thược Xích thược Gam   Uống
155 Xuyên khung Xuyên khung chích rượu Gam   Uống
156 Ý dĩ Ý dĩ sao vàng với cám Gam   Uống
157 Atropin sulfat Atropin sulfat Ống 0,25mg/1ml Tiêm
158 Eperison hydroclorid Sismyodine Viên 50mg Uống
159 Methylprednisolon (dưới dạng methylprednisolon natri succinat pha tiêm) 40mg Vinsolon Lọ 40mg Tiêm
160 Diosmin 900mg+ Hesperidin 100mg Daflovin 1000 Viên 900mg + 100mg Uống
161 Paracetamol Paravina 1g Ống 1g/6,7ml Tiêm truyền
162 Glibenclamid 2,5mg + Metformin hydroclorid 500mg Hasanbest 500/2.5 Viên 2,5mg + 500mg Uống
163 Clarithromycin Clabact 500 viên 500mg uống
164 Alfuzosin hydroclorid Alanboss XL 10 viên 10mg Uống
165 Atropin sulfat Atropin Sulphat Ống 0,25mg/1ml Tiêm
166 Atropin sulfat Atropin Sulphat Ống 0,25mg/1ml Tiêm
167 Bupivacaine hydrochloride monohydrate 5,28mg tương đương với Bupivacaine hydrochloride anhydrous (khan) 5,00mg trong 1ml Bupivacaine Aguettant 5mg/ml Lọ 5 mg/ml Tiêm
168 Bupivacaine hydrochloride Marcaine Spinal Heavy Ống 5mg/ml Tiêm
169 Bupivacaine hydrochloride Marcaine Spinal Heavy Ống 5mg/ml Tiêm
170 Fentanyl Fentanyl B.Braun 0.1mg/2ml Ống 0,1mg/2ml; 2ml Tiêm
171 Lidocain hydroclodrid Lidocain hydroclorid 40mg/2ml Ống 2%, 2ml Tiêm
172 Midazolam (dưới dạng Midazolam HCl 5,56mg) Zodalan Ống 5mg/1ml Tiêm
173 Propofol Fresofol 1% Mct/Lct Ống 1% (10mg/ml) Tiêm
174 Propofol Nupovel Ống 10mg/ml Tiêm
175 Sevofluran Seaoflura Chai 250ml Đường hô hấp
176 Sevofluran Seaoflura Chai 250ml Đường hô hấp
177 Rocuronium bromide Rocuronium Kabi 10mg/ml Lọ (10mg/ml) x 5ml Tiêm
178 Rocuronium bromid Rocuronium 50mg Ống 50mg/5ml Tiêm
179 Diclofenac Rhomatic gel α Tuýp 1% (dạng muối); 30g Dùng ngoài
180 Diclofenac Diclofenac Ống 75mg (dạng muối) Tiêm
181 Diclofenac Diclofenac Ống 75mg (dạng muối) Tiêm
182 Etoricoxib Magrax Viên 90mg Uống
183 Etoricoxib Magrax Viên 90mg Uống
184 Ibuprofen Vinbufen Gói 100mg/5ml Uống
185 Ibuprofen Ibuprofen Stella 600 mg Viên 600mg Uống
186 Ibuprofen Ibuprofen Stella 600 mg Viên 600mg Uống
187 Meloxicam Mexilon Ống 15mg/1,5ml Tiêm
188 Meloxicam Meloxicam OD DWP 15mg Viên 15mg Uống
189 Morphin Morphin (Morphin hydroclorid 10mg/ml) Ống 10mg/ml (dạng muối) Tiêm
190 Paracetamol Para - OPC 150mg Gói 150mg Uống
191 Paracetamol (acetaminophen) Agimol 150 Gói 150mg Uống
192 Paracetamol (acetaminophen) Agimol 150 Gói 150mg Uống
193 Paracetamol Para - OPC 250mg Gói 250mg Uống
194 Paracetamol Para - OPC 250mg Gói 250mg Uống
195 Paracetamol Paravina 1 g Ống 1g/6,7ml Tiêm
196 Paracetamol (acetaminophen) Partamol Tab. Viên 500mg Uống
197 Paracetamol (acetaminophen) Paracetamol 500 Viên 500mg Uống
198 Paracetamol (acetaminophen) Paracetamol 500 Viên 500mg Uống
199 Paracetamol + Clorpheniramin maleat Rhetanol Viên 500mg + 2mg (dạng muối) Uống
200 Paracetamol + Clorpheniramin maleat Rhetanol Viên 500mg + 2mg (dạng muối) Uống
201 Codein phosphat hemihydrat 30mg + Paracetamol 500mg Acetalvic codein 30 Viên 500mg + 30mg Uống
202 Piroxicam Piromax Viên 10mg Uống
203 Allopurinol Allopurinol Viên 300mg Uống
204 Clorpheniramin maleat Allermine Viên 4mg Uống
205 Desloratadin Amirus Gói 2,5mg Uống
206 Epinephrin (adrenalin) Hadunalin 1 mg/ml Ống 1mg/1ml Tiêm
207 Adrenalin (dưới dạng Adrenalin tartrat) Adrenaline-BFS 5mg Lọ 5mg/5ml Tiêm
208 Levocetirizin dihydroclorid Stadeltine Viên 5mg Uống
209 Loratadin Agilodin Viên 10mg Uống
210 Ephedrine hydrocloride Ephedrine Aguettant 30mg/ml Ống 30mg/ml Tiêm
211 Naloxon hydroclorid (dưới dạng Naloxon hydroclorid dihydrat) BFS-Naloxone Ống 0,4mg/ml Tiêm
212 Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) Natri bicarbonat 1,4% Chai 1,4% 250ml Tiêm
213 Noradrenaline (dưới dạng Noradrenaline tartrate) A.T Noradrenaline 1mg/ml Ống 1mg/ml Tiêm
214 Noradrenaline (dưới dạng Noradrenaline tartrate) A.T Noradrenaline 1mg/ml Ống 1mg/ml; 4ml Tiêm
215 Sorbitol Sorbitol 3% Can 150g Dung dịch rửa
216 Gabapentin Gabapentin Viên 300mg Uống
217 Gabapentin Neubatel Viên 300mg Uống
218 Phenobarbital Phenobarbital Viên 100mg Uống
219 Phenobarbital Garnotal 10 Viên 10 mg Uống
220 Phenobarbital Garnotal 10 Viên 10 mg Uống
221 Mebendazol FUCAGI Viên 500mg Uống
222 Mebendazol FUCAGI Viên 500mg Uống
223 Amoxicilin Fabamox 250mg Gói 250mg Uống
224 Amoxicilin Praverix 500mg Viên 500mg Uống
225 Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) Aumoxtine 500 Viên 500mg Uống
226 Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin natri) + Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) Claminat 1,2g Lọ 1000mg + 200mg Tiêm
227 Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin natri)+ Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) Axuka Lọ 1g + 0,2g Tiêm
228 Ampicilin + sulbactam Visulin 1g/0,5g Lọ 1g + 500mg Tiêm
229 Ampicilin + sulbactam Visulin 1g/0,5g Lọ 1g + 500mg Tiêm
230 Cefaclor Dazofort Viên 375mg Uống
231 Cefaclor Dazofort Viên 375mg Uống
232 Cefadroxil Imedroxil 500mg Viên 500mg Uống
233 Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) Cefadroxil 500mg Viên 500mg Uống
234 Vitamin B1 + B6 + B12 Tribcomplex Viên 100mg + 200mg + 200mcg Uống
235 Gliclazid Gliclada 30 Viên 30mg Uống
236 Fluvastatin (dưới dạng Fluvastatin natri) Fluvastatin DWP 10mg Viên 10mg Uống
237 Povidon iodin PVP - Iodine 10% Lọ 10% 200ml Dùng ngoài
238 Kali clorid Kali clorid 10% Ống 500mg/5ml Tiêm
239 Thiamin hydroclorid Vitamin B1 Ống 100mg/1ml Tiêm
240 Pyridoxin hydroclorid Vitamin B6 Ống 100mg/1ml Tiêm
241 Mỗi 10ml chứa: Dexamethason (dưới dạng dexamethason natri phosphat)+ Neomycin (dưới dạng neomycin sulfat)+ Polymyxin B sulfat Mepoly Lọ (10mg; 35mg; 100.000IU)/10ml Nhỏ mắt
242 Mỗi 10ml chứa: Dexamethason (dưới dạng dexamethason natri phosphat)+ Neomycin (dưới dạng neomycin sulfat)+ Polymyxin B sulfat Mepoly Lọ (10mg; 35mg; 100.000IU)/10ml Nhỏ mắt
243 Budesonide Benita Lọ Mỗi liều xịt 0,05ml chứa: Budesonide 64µg Xịt mũi
244 Budesonide Benita Lọ Mỗi liều xịt 0,05ml chứa: Budesonide 64µg Xịt mũi
245 Thiamin mononitrat+ Pyridoxin HCl+ Cyanocobalamin Neutrifore Viên 250mg; 250mg; 1000µg (mcg) Uống
246 Thiamin mononitrat+ Pyridoxin HCl+ Cyanocobalamin Neutrifore Viên 250mg; 250mg; 1000µg (mcg) Uống
247 Nước cất pha tiêm Nước cất pha tiêm 5ml Ống 5ml Tiêm
248 Nước cất pha tiêm Nước cất pha tiêm 5ml Ống 5ml Tiêm
249 Vitamin B1+ Vitamin B6 + Vitamin B12 3BTP Viên 100mg + 200mg + 200mcg Uống
250 Spiramycin + Metronidazol ZidocinDHG Viên 750.000 IU + 125mg Uống
251 Metronidazol Metronidazol 250 Viên 250mg Uống
252 Calci carbonat + vitamin D3 Calci D-Hasan Viên 1250mg + 440IU Uống
253 Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong. Hoàn xích hương Gói Mỗi 6,25g hoàn cứng chứa: 1,25g Cao đặc dược liệu Hoàn xích hương tương đương với (Xích đồng nam 6,25g; Ngấy hương 6,25g); Thục địa 1,25g; Hoài sơn 1,25g; Mẫu đơn bì 1g; Bạch linh 1g; Trạch tả 1g; Mật ong 0,25g. Uống
254 Levocetirizin dihydroclorid Stadeltine Viên 5mg Uống
255 Loratadin Agilodin Viên 10mg Uống
256 Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin natri) + Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) Claminat 1,2g Lọ 1000mg + 200mg Tiêm
257 Cephalexin Firstlexin Gói 250mg Uống
258 Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) Cephalexin 500mg Viên 500mg Uống
259 Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat compacted) Firstlexin 500 Viên 500mg Uống
260 Cefamandol Tenadol 1000 Lọ 1g Tiêm
261 Cefamandol Vicimadol Lọ 1g Tiêm
262 Cefamandol Vicimadol Lọ 1g Tiêm
263 Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat) Cefamandol 2g Lọ 2g Tiêm
264 Cefdinir Imenir 125mg Gói 125mg Uống
265 Cefdinir Imenir 125mg Gói 125mg Uống
266 Cefdinir Bravine Inmed Lọ 125mg/5ml x 30ml Uống
267 Cefdinir Bravine Inmed Lọ 125mg/5ml x 30ml Uống
268 Cefixim Cefixime 100mg Gói 100mg Uống
269 Cefixim Imerixx 200 Viên 200 mg Uống
270 Cefoperazon Fordamet 1g Lọ 1g Tiêm
271 Cefoperazon Ceraapix Lọ 1g Tiêm
272 Cefoperazon Ceraapix Lọ 1g Tiêm
273 Cefoperazon Cefoperazon 1g Lọ 1g Tiêm
274 Cefoperazon Ceraapix 2g Lọ 2g Tiêm
275 Cefoperazon + sulbactam Sulraapix 2g Lọ 1g + 1g Tiêm
276 Cefoperazon+ Sulbactam Trikapezon Plus 1,5g Lọ 1g + 0,5g Tiêm
277 Cefoperazon+ Sulbactam Trikapezon Plus 1,5g Lọ 1g + 0,5g Tiêm
278 Cefotiam Fotimyd 2000 Lọ 2g Tiêm
279 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) Amichipsin Gói 200mg Uống
280 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) Amichipsin Gói 200mg Uống
281 Cefpodoxim Cefpodoxim 100mg Viên 100mg Uống
282 Cefpodoxim Cefpodoxim 100mg Viên 100mg Uống
283 Cefradin Cefradin 500mg Viên 500mg Uống
284 Cefradin Cefradin 500mg Viên 500mg Uống
285 Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) Ceftibiotic 1000 Lọ 1000mg Tiêm
286 Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) Ceftibiotic 1000 Lọ 1000mg Tiêm
287 Ceftizoxim Ceftibiotic 2000 Lọ 2g Tiêm
288 Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) Biviminal 2g Lọ 2000mg Tiêm
289 Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) Biviminal 2g Lọ 2000mg Tiêm
290 Ceftriaxon Tenamyd-Ceftriaxone 2000 Lọ 2g Tiêm
291 Ceftriaxon Ceftriaxone 2000 Lọ 2g Tiêm
292 Cloxacilin Cloxacilin 1g Lọ 1g Tiêm
293 Cloxacilin Cloxacilin 1g Lọ 1g Tiêm
294 Ticarcillin + acid clavulanic Viticalat Lọ 3g + 0,2g Tiêm
295 Ticarcillin + acid clavulanic Viticalat Lọ 3g + 0,2g Tiêm
296 Amikacin ( dưới dạng Amikacin sulfate) Acheron 500mg/2ml Ống 500mg/2ml Tiêm
297 Amikacin ( dưới dạng Amikacin sulfate) Acheron 500mg/2ml Ống 500mg/2ml Tiêm
298 Gentamicin Gentamicin 80mg Ống 80mg Tiêm
299 Gentamicin Gentamicin 80mg Ống 80mg Tiêm
300 Tobramycin Eyetobrin 0,3% Lọ 0,3% 5ml Nhỏ mắt
301 Tobramycin Eyetobrin 0,3% Lọ 0,3% 5ml Nhỏ mắt
302 Tobramycin (dạng Tobramycin sulfat) Tobramycin 0,3% Lọ 15mg/ 5ml Nhỏ mắt
303 Metronidazole Trichopol Túi 500mg/100ml Tiêm
304 Metronidazol Metronidazol Kabi Chai 500mg/100ml Tiêm
305 Metronidazol Metronidazol Viên (đóng vỉ) 250mg Uống
306 Metronidazol + neomycin + nystatin Agimycob Viên 500mg + 65000IU + 100000IU Đặt âm đạo
307 Metronidazol + neomycin + nystatin Agimycob Viên 500mg + 65000IU + 100000IU Đặt âm đạo
308 Clarithromycin Agiclari 500 Viên 500mg Uống
309 Clarithromycin Agiclari 500 Viên 500mg Uống
310 Clarithromycin Agiclari 500 Viên 500mg Uống
311 Clarithromycin Agiclari 500 Viên 500mg Uống
312 Spiramycin + Metronidazol Flazenca 750.000/125 Gói 750.000IU + 125mg Uống
313 Spiramycin + Metronidazol Flazenca 750.000/125 Gói 750.000IU + 125mg Uống
314 Ciprofloxacin Ciprofloxacin 200mg/ 100ml Lọ 200mg/ 100ml Tiêm
315 Ciprofloxacin Ciprofloxacin IMP 200mg/100ml Chai 200mg/100ml Tiêm
316 Levofloxacin hydrat Cravit 1.5% Lọ 75mg/5ml Nhỏ mắt
317 Levofloxacin Levogolds Túi 750mg Tiêm
318 Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) Moxifloxacin 400mg/250ml Lọ 400mg/250ml Tiêm
319 Ofloxacin Ofloxacin-POS 3mg/ml Lọ 3mg/ml x 5ml Nhỏ mắt
320 Ofloxacin Ofloxacin 0,3% Lọ 15mg/ 5ml Nhỏ mắt
321 Ofloxacin Ofloxacin 0,3% Lọ 15mg/ 5ml Nhỏ mắt
322 Ofloxacin Ofloquino 2mg/ml Túi 2mg/ml x 100ml Tiêm
323 Ofloxacin Ofloxacin 200mg/100ml Lọ 200mg/100ml Tiêm
324 Sulfamethoxazol + trimethoprim Trimexazol Chai (200mg+ 40mg)/5ml; Chai 60ml Uống
325 Sulfamethoxazol + trimethoprim Trimexazol Chai (200mg+ 40mg)/5ml; Chai 60ml Uống
326 Aciclovir Acyclovir 5% Tuýp 5% 5g Dùng ngoài
327 Aciclovir Acyclovir 5% Tuýp 5% 5g Dùng ngoài
328 Aciclovir Aciclovir 200mg Viên 200mg Uống
329 Aciclovir Acyclovir Stella 800mg Viên 800mg Uống
330 Aciclovir Acyclovir Stella 800mg Viên 800mg Uống
331 Ketoconazol Ketovazol 2% Tuýp 2%; 5g Dùng ngoài
332 Neomycin sulfat + Polymyxin B sulfat + Nystatin Polygynax Viên 35.000IU+ 35.000IU+ 100.000 IU Đặt âm đạo
333 Alfuzosin Prolufo Viên 10mg (dạng muối) Uống
334 Sắt fumarat + acid folic Humared Viên 200mg + 1,5mg Uống
335 Sắt fumarat + acid folic Humared Viên 200mg + 1,5mg Uống
336 Sắt (III) hydroxyd polymaltose + acid folic Safoli Viên 166,67mg+ 0,35mg Uống
337 Sắt (III) hydroxyd polymaltose + acid folic Safoli Viên 166,67mg+ 0,35mg Uống
338 Tranexamic acid Tranexamic acid 500mg/5ml Ống 500mg Tiêm
339 Tranexamic acid Tranexamic acid 500mg/5ml Ống 500mg Tiêm
340 Natri clorid Natri Clorid 0,9% Lọ 0,9% x 10ml Nhỏ mắt
341 Natri clorid Natri Clorid 0,9% Lọ 0,9% x 10ml Nhỏ mắt
342 Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng Bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế Tadimax Viên Cao khô Trinh nữ hoàng cung (tương ứng với 2000 mg lá trinh nữ hoàng cung) 80mg; Cao khô hỗn hợp (tương ứng với 666mg Tri mẫu; 666mg Hoàng bá; 666mg Ích mẫu; 83mg Đào nhân; 830mg Trạch tả; 500mg Xích thược) 320mg; Nhục quế 8,3mg Uống
343 Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Nhân sâm. Hoàn phong tê thấp HT Gói Mỗi 5g viên hoàn cứng chứa: Cao đặc phong tê thấp 274mg (tương ứng với: Phòng phong 230mg, Tần giao 250mg, Tang ký sinh 600mg, Can địa hoàng 450mg, Đỗ trọng 380mg, Ngưu tất 380mg, Nhân sâm 300mg, Cam thảo 150mg); Độc hoạt 380mg; Tế tân 150mg; Tang ký sinh 600mg; Quế 230mg; Đương quy 230mg; Xuyên khung 230mg; Bạch thược 750mg; Phục linh 300mg. Uống
344 Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Riềng. Cồn xoa bóp Chai (0,50g; 2,50g; 1,00g; 1,00g; 1,50g; 1,50g; 1,0% (khối lượng/thể tích); 2,50g)/50ml. Dùng ngoài
345 Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Riềng. Cồn xoa bóp Chai (0,50g; 2,50g; 1,00g; 1,00g; 1,50g; 1,50g; 1,0% (khối lượng/thể tích); 2,50g)/50ml. Dùng ngoài
346 Đinh lăng, Bạch quả. Hoạt huyết dưỡng não Viên Cao đặc rễ Đinh lăng (Extractum Polysciacis fruticosae spissum) (tương ứng rễ đinh lăng (Radix Polysciacis) 910 mg ) 105 mg; Cao lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) (tương ứng lá bạch quả (Folium Ginkgo biloba) 100 mg) 10 mg Uống
347 Đinh lăng, Bạch quả. Ceginkton Viên Cao đặc rễ Đinh lăng (tương đương với Rễ đinh lăng 2500mg) 250mg; Cao khô lá bạch quả (tương đương không dưới 24% ginkgo flavonoid toàn phần) 100mg Uống
348 Quy bản, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu. Superyin Viên Mỗi 430mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương ứng: (1,5g; 1,5g; 0,5g; 0,5g) Uống
349 Actiso. A.T Antihepatic Gói Cao lỏng Actiso (tương đương 2,5g Actiso) 2,5g/5ml Uống
350 Actiso. A.T Antihepatic Gói Cao lỏng Actiso (tương đương 2,5g Actiso) 2,5g/5ml Uống
351 Actiso, Rau đắng đất, Bìm bìm. Boganic Forte Viên 170mg, 128mg, 13,6mg Uống
352 Cao xương hỗn hợp, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa. Dưỡng cốt hoàn Túi 0,75g, 2,4g, 0,30g, 0,60g, 0,60g, 0,15g, 0,60g Uống
353 Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa Gipat Viên Mỗi 360mg cao khô hỗn hợp tương đương với dược liệu: Địa long 360mg, Hoàng kỳ 1350mg, Đương quy 720mg, Xích thược 540mg, Xuyên khung 360mg, Đào nhân 360mg, Hồng hoa 360mg Uống
354 Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất. Phyllantol Viên 1800mg, 500mg, 50mg, 50mg, 1500mg Uống
355 Kim tiền thảo. Kim tiền thảo Viên 0,28g (tương đương 4g Kim tiền thảo) Uống
356 Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm, Đương quy, Xuyên khung. Vphonstar Viên Cao khô hỗn hợp 410mg (tương đương với: 330mg; 330mg; 330mg; 330mg; 330mg; 330mg; 330mg; 330mg; 330mg; 60mg; 60mg; 100mg; 100mg; 50mg) Uống
357 Kim tiền thảo. Kim tiền thảo HM Gói 600mg Uống
358 Kim tiền thảo. Kim tiền thảo HM Gói 600mg Uống
359 Mỗi 3g chứa: Cao đặc Diệp hạ châu BOGA-LIVER Gói 300mg (tương đương với 3g Diệp hạ châu ) Uống
360 Gói 3g chứa Cao đặc hỗn hợp 450mg tương đương với dược liệu gồm: Đương quy; Sinh địa; Xuyên khung; Ngưu tất; Ích mẫu; Đan sâm Hoạt huyết thông mạch TP Gói 0,75g; 0,6g; 0,6g; 0,45g; 0,3g; 0,3g Uống
361 Cao đặc Diệp hạ châu (Diệp hạ châu); Cao đặc Bồ bồ (Bồ bồ); Cao đặc Chi tử (Chi tử). Nhuận gan P/H Viên 125mg (1,25g); 100mg (1g); 25mg (0,25g). Uống
362 Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Nhân sâm. Phong tê thấp - HT Viên Cao hỗn hợp dược liệu 245mg tương đương với: Độc hoạt 130mg; Phòng phong 80mg; Tế tân 50mg; Tần giao 80mg; Tang ký sinh 200mg; Đỗ trọng 130mg; Ngưu tất 130mg; Cam thảo 50mg; Quế 80mg; Đương quy 80mg; Xuyên khung 80mg; Bạch thược 250mg; Can địa hoàng 150mg; Nhân sâm 100mg; Phục linh 130mg. Uống
363 Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh. Phong tê thấp HD New Viên 70mg, 70mg, 70mg, 60mg, 40mg, 80mg, 80mg, 100mg Uống
364 Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi. Frentine Viên 50mg, 20mg, 13mg, 8mg, 6mg, 3mg Uống
365 Cao khô Trinh nữ hoàng cung. Crila Viên 250mg Uống
366 Cao khô diệp hạ châu (tương đương với 0,5g Diệp hạ châu); Cao khô Nhân Trần (tương đương với 0,5g Nhân trần); Cao khô Cỏ nhọ nồi (tương đương với 0,35g Cỏ nhọ nồi) Dưỡng can tiêu độc Viên Cao khô diệp hạ châu (tương đương với 0,5g Diệp hạ châu) 71,5mg; Cao khô Nhân Trần (tương đương với 0,5g Nhân trần) 35,0mg; Cao khô Cỏ nhọ nồi (tương đương với 0,35g Cỏ nhọ nồi) 31,8mg Uống
367 Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia. Phalintop Ống Ống 10ml chứa: Cao lỏng (tương ứng với: Đảng sâm nam chế 1,5g; Cam thảo 0,5g)3ml; Dịch chiết men bia (tương ứng với men bía 10g)4ml Uống
368 Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh. Rheumatic Viên 1670mg; 330mg; 670mg; 670mg Uống
369 Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo. Thanh phế thủy Ống 0,45g; 0,3g; 0,45g; 0,2g; 0,2g; 0,2g; 0,1g Uống
370 Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ. Xương khớp Nhất Nhất Viên Cao khô dược liệu (tương ứng với: Đương quy 750mg; Đỗ trọng 600mg; Cẩu tích 600mg; Đan sâm 450mg; Liên nhục 450mg; Tục đoạn 300mg; Thiên ma 300mg; Cốt toái bổ 300mg; Độc hoạt 600mg; sinh địa 600mg; Uy linh tiên 450mg; Thông thảo 450mg; Khương hoạt 300mg; Hà thủ ô đỏ 300mg) 645mg Uống
371 Bột bèo hoa dâu. Mediphylamin Viên Bột chiết bèo hoa dâu (tương đương 3,6gam dược liệu) 250mg Uống
372 Bột bèo hoa dâu. Mediphylamin Viên Bột chiết bèo hoa dâu (tương đương 3,6gam dược liệu) 250mg Uống
373 Actiso, Rau đắng đất, Bìm bìm. Boganic Viên 85mg, 64mg, 6,4mg Uống
374 Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa. Diệp hạ châu Vạn xuân Gói Mỗi 2,4g Cao khô hỗn hợp dược liệu tương ứng: (10g; 5g; 2g; 2g; 5g, 1g) Uống
375 Berberin clorid, Cát căn, Nha đảm tử, cao khô Mộc hương, cao tỏi Colitis Danapha Viên Berberin clorid 63mg; Bột Cát căn (Radix Puerariae) 100mg; Bột Nha đảm tử (Fructus Bruceae) 30mg; Cao khô Mộc hương (Extractum Saussureae) (tương ứng với 250 mg Mộc hương (Radix Saussureae lappae)) 100mg; Cao tỏi (Extractum Allium) (tương ứng với 350mg Tỏi) (Bulbus Alliisativi)) 70mg Uống
376 Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô, Kim ngân hoa, Nghệ. Mát gan giải độc - HT Ống 10ml siro chứa: Diệp hạ châu 600mg; Nhân trần 500mg; Cỏ nhọ nồi 600mg; Râu ngô 1000mg; Kim ngân hóa 600mg; Nghệ 240mg. Uống
377 Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô, Kim ngân hoa, Nghệ. Gantavimin Viên Cao hỗn hợp 253mg tương đương với: (Diệp hạ châu 300mg; Nhân trần 250mg; Nhọ nồi 300mg; Râu ngô 500mg; Kim ngân hoa 300mg); Nghệ 120mg. Uống
378 Cao khô đương quy (tương đương Rễ Đương quy khô 600mg); Cao khô bạch quả (tương đương lá bạch quả 1,6g) Bổ huyết ích não BDF Viên 300mg; 40mg Uống
379 Berberin clorid, Cát căn, Nha đảm tử, cao khô Mộc hương, cao tỏi Colitis Danapha Viên Berberin clorid 63mg; Bột Cát căn (Radix Puerariae) 100mg; Bột Nha đảm tử (Fructus Bruceae) 30mg; Cao khô Mộc hương (Extractum Saussureae) (tương ứng với 250 mg Mộc hương (Radix Saussureae lappae)) 100mg; Cao tỏi (Extractum Allium) (tương ứng với 350mg Tỏi) (Bulbus Alliisativi)) 70mg Uống
380 Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng Bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế Tadimax Viên Cao khô Trinh nữ hoàng cung (tương ứng với 2000 mg lá trinh nữ hoàng cung) 80mg; Cao khô hỗn hợp (tương ứng với 666mg Tri mẫu; 666mg Hoàng bá; 666mg Ích mẫu; 83mg Đào nhân; 830mg Trạch tả; 500mg Xích thược) 320mg; Nhục quế 8,3mg Uống
381 Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực Atiliver Diệp hạ châu viên Cao khô dược liệu 180mg tương đương: 800mg; 200mg; 200mg; 200mg Uống
382 Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu. Cam Tùng Lộc Chai Mỗi 120ml chứa dịch chiết từ các dược liệu: 6g; 12g; 8,4g; 7,2g; 5,4g; 6g; 6,6g; 3,6g; 14,4g; 6g; 4,8g; 6g; 2,4g; 1,44g; 2,04g; 3,72g. Uống
383 Amlodipine (dưới dạng amlodipine besilate 6,94mg) 5mg + Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium trihydrate 10,9mg) 10mg Stefamlor 5/10 Viên 5mg + 10mg Uống
384 Glucose Glucose 10% Chai 10%/500ml Tiêm truyền
385 Glucose Glucose 5% Chai 5%/500ml Tiêm truyền
386 Magnesi sulfat Magnesi Sulfat Kabi 15% Ống 15% 10ml Tiêm truyền
387 Natri clorid Natri clorid 10% Chai 10% 250ml Tiêm truyền
388 Famotidin BFS-Famotidin Lọ 20mg/2ml Tiêm
389 Acetylleucine Zentanil Lọ 1g/10ml Tiêm
390 Tranexamic acid Tranexamic acid 250mg/5ml Ống 250mg Tiêm
391 Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd Alusi Gói 1,25g + 0,625g Uống
392 Methylergometrin maleat 0,2mg/ml Methylergo Inj Ống 0,2mg/ml Tiêm
393 Attapulgit hoạt tính + Magnesi carbonat + Nhôm hydroxyd Mezapulgit Gói 2,5g + 0,3g + 0,2g Uống
394 Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon hydrogen succinat 50,68mg) Methylprednisolone Normon 40 mg Powder for injectable solution Lọ 40mg Tiêm
395 Budesonid (Micronized) + Formoterol Fumarate (dưới dạng Formoterol fumarate dihydrate) FORMONIDE 200 INHALER Bình 200mcg/liều + 6mcg/liều Dạng hít
396 Piracetam Pracetam 1200 Viên 1200mg Uống
397 Piracetam Pracetam 1200 Viên 1200mg Uống
398 Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) Glyceryl Trinitrate - Hameln 1mg/ml Ống 10mg Tiêm
399 Manitol Mannitol Chai 20% 250ml Tiêm truyền
400 Nicorandil Nicomen Tablets 5mg Viên 5 mg Uống
401 Natri clorid Sodium Chloride Injection Chai 0,9% 500ml Tiêm truyền
402 Heparin (natri) Heparine Sodique Panpharma 5000 U.I./ml Lọ 25.000IU Tiêm
403 Dobutamin (dưới dạng Dobutamin HCl) Dobutamin - BFS Ống 250mg/5ml Tiêm
404 Papaverin hydroclorid Paparin Ống 40mg/2ml Tiêm
405 Silymarin Silygamma Viên 150mg Uống
406 Irbesartan Irbesartan Viên 150mg Uống
407 Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) + Vitamin B12 (Cyanocobalamin) + Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) Vitamin 3B-PV viên 100mg + 0,5mg + 50mg Uống
408 Metformin hydroclorid Glucofine XR 750 mg Viên 750mg Uống
409 Nicorandil Pecrandil 10 Viên 10mg Uống
410 Perindopril tert-butylamin Perindopril 4 Viên 4mg Uống
411 Spironolactone Spironolacton Viên 25mg Uống
412 Lansoprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột Lansoprazol 8,5%) Lansoprazol Viên (đóng vỉ) 30mg Uống
413 Losartan Agilosart 100 Viên 100mg (dạng muối) Uống
414 Valsartan + hydroclorothiazid Valsgim-H 160/12.5 Viên 160mg + 12,5mg Uống
415 Valsartan + hydroclorothiazid Valsgim-H 160/12.5 Viên 160mg + 12,5mg Uống
416 Carbetocin Carbetocin Pharmidea Lọ 100mcg/1ml; 1ml Tiêm
417 Dapagliflozin Datpagi 10 Viên 10mg Uống
418 Heparin natri Heparin - Belmed Lọ 25.000IU Tiêm
419 Natri hyaluronat Vitol Lọ 0,18% (w/v) - Lọ 12ml Nhỏ mắt
420 Natri hyaluronat Vitol Lọ 0,18% (w/v) - Lọ 12ml Nhỏ mắt
421 Acid ascorbic (Vitamin C) Effe-C TP Viên 500 mg Uống
422 Metformin hydroclorid ForminHasan XR 500 viên 500mg Uống
423 Mỗi 500ml dung dịch chứa: Natri clorid 3g, Natri lactat 1,55g, Kali clorid 0,15g, Calci clorid dihydrat 0,1g Lactated Ringer's Chai 500ml Tiêm truyền
424 Telmisartan + Hydroclorothiazid Mibetel HCT Viên 40mg + 12,5mg Uống
425 Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd gel Atirlic Gói 800,4mg+ 3030,3mg Uống
426 Progesterone dạng bột siêu mịn (progesterone micronized) Utrogestan 200mg Viên 200mg Uống
427 Nifedipin Nifedipin Hasan 20 Retard viên 20mg Uống
428 Lansoprazol Scolanzo Viên 15mg Uống
429 Diazepam Diazepam 5mg Viên 5mg Uống
430 Omeprazol Omeprazol 40mg Viên 40mg Uống
431 Telmisartan + Hydroclorothiazid Mibetel HCT Viên 40mg + 12,5mg Uống
432 Recombinant Human Erythropoietin alfa Nanokine 2000 IU Lọ 2000 IU/ 1ml Tiêm
433 Atorvastatin + ezetimibe Ezvasten Viên 20mg + 10mg Uống
434 Vitamin K1 Vitamin K1 1 mg/1ml Ống 1mg/ml Tiêm
435 Rabeprazol natri (dưới dạng rabeprazol natri hydrat) Danapha-Rabe Viên 10mg Uống
436 Glucose Glucose 30% Chai 30% 500ml Tiêm truyền
437 Natri clorid Natri clorid 0,9% Chai 0,9% 100ml Tiêm truyền
438 Losartan Agilosart 100 Viên 100mg (dạng muối) Uống
439 Valsartan Valsgim 80 Viên 80mg Uống
440 Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd Alusi Gói 1,25g + 0,625g Uống
441 Metformin Metformin Stella 850mg Viên 850mg (dạng muối) Uống
442 Bambuterol Baburol Viên 10mg (dạng muối) Uống
443 Bromhexin hydroclorid Agi-bromhexine Gói 4mg Uống
444 Diosmin + hesperidin Vein Plus Viên 450mg + 50mg Uống
445 Men Saccharomyces boulardii đông khô NORMAGUT Viên 2,5x10^9 tế bào/250mg Uống
446 Ambroxol Hydrochloride Ambroxol HCl Tablets 30mg Viên 30mg Uống
447 Simvastatin Simvastatin 20 Viên 20mg Uống
448 Acetyl leucin Acetacmin Ống 500mg/5ml Tiêm
449 Ivabradin Bixebra 5mg Viên Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochloride) 5mg Uống
450 Furosemid Vinzix Ống 20mg/2ml Tiêm
451 Rabeprazol Vinprazol Lọ 20mg (dạng muối) Tiêm
452 Rabeprazol Vinprazol Lọ 20mg (dạng muối) Tiêm
453 Nicorandil Pecrandil 10 Viên 10mg Uống
454 Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd gel Atirlic Gói 800,4mg+ 3030,3mg Uống
455 Drotaverin hydroclorid Drotusc Viên 40mg Uống
456 Calci carbonat + vitamin D3 Meza-Calci D3 Viên 750mg+ 200 IU Uống
457 Metformin hydrochloride Metsav 1000 XR Viên 1000mg (dạng muối) Uống
458 Captopril Hurmat 25mg Viên 25mg Uống
459 Captopril Hurmat 25mg Viên 25mg Uống
460 Ezetimibe Vasetib Viên 10mg Uống
461 Natri clorid Natri Clorid 0.9% Chai 0,9% (kl/tt) Tiêm truyền
462 Carbocistein Sulmuk Viên 500mg Uống
463 Valsartan SaVi Valsartan 160 Viên 160mg Uống
464 Valsartan SaVi Valsartan 160 Viên 160mg Uống
465 Fenofibrat Lipidstop 200 Viên 200mg Uống
466 Valsartan Valsgim 80 Viên 80mg Uống
467 Bambuterol Baburol Viên 10mg (dạng muối) Uống
468 Bisoprolol fumarate + Hydrochlorothiazide Bisoplus HCT 5/12.5 Viên 5mg + 12,5mg Uống
469 Lisinopril (tương đương với lisinopril dihydrate 21,78mg) Tazenase Viên 20mg Uống
470 Trimetazidin dihydrochlorid Metazydyna Viên 20mg (dạng muối) Uống
471 Trimetazidin dihydrochlorid Metazydyna Viên 20mg (dạng muối) Uống
472 Sucralfat Cratsuca Suspension "Standard" Gói 1g Uống
473 Bacillus subtilis Baci-subti Gói ≥ 10^8 CFU Uống
474 Gliclazide Gliclada 60mg modified - release tablets Viên 60mg Uống
475 Fenofibrat Lipidstop 200 Viên 200mg Uống
476 Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg Coversyl 5mg Viên 5mg Uống
477 Budesonid + Formoterol fumarate dihydrate Symbicort Turbuhaler Ống Mỗi liều phóng thích chứa: Budesonid 160mcg; Formoterol fumarate dihydrate 4,5mcg; 60 liều Dạng hít
478 Dầu đậu nành; Glycerol; Phospholipid từ trứng Lipovenoes 10% PLR Chai (25g; 6,25g; 1,5g)/250ml Tiêm truyền
479 Dầu đậu nành tinh chế; triglycerid mạch trung bình; dầu oliu tinh chế; dầu cá tinh chế SMOFlipid 20% Chai (15g + 15g + 12,5g + 7,5g)/250ml Tiêm truyền
480 Isophane human insulin Scilin N Lọ 40IU/ml Tiêm
481 Amlodipin + lisinopril Hipril-A Plus Viên 5mg + 10mg Uống
482 Furosemid AGIFUROS Viên (đóng vỉ) 40mg Uống
483 Furosemid AGIFUROS Viên (đóng vỉ) 40mg Uống
484 Methylprednisolon Methylprednisolon 16 Viên 16mg Uống
485 Cyanocobalamin + Pyridoxin hydrochlorid + Thiamin hydrochlorid Dubemin Injection Ống (1mg + 100mg + 100mg)/3ml Tiêm
486 Rosuvastatin SaVi Rosuvastatin 10 Viên 10mg Uống
487 Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrate 10,89 mg) + Hydrochlorothiazide Lisiplus HCT 10/12.5 Viên 10mg + 12,5mg Uống
488 Methylprednisolon Metilone-4 Viên 4mg Uống
489 Levothyroxin natri Disthyrox Viên 100mcg Uống
490 Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd Gelactive gói 400mg + 300mg Uống
491 Carbocistein Carbocistein tab DWP 250mg Viên 250mg Uống
492 Budesonid Pulmicort Respules Ống 1mg/2ml Đường hô hấp
493 Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd Gelactive gói 400mg + 300mg Uống
494 Omeprazol Omeprazol 40mg Viên 40mg Uống
495 Nicorandil Nicomen Tablets 5mg Viên 5 mg Uống
496 Natri clorid Sodium Chloride Injection Chai 0,9% 500ml Tiêm truyền
497 Sorbitol Sorbitol 5g Gói 5g Uống
498 Kali clorid Kali clorid Viên 500mg Uống
499 Kali clorid Kali clorid Viên 500mg Uống
500 Oxytocin Vinphatoxin Ống 10 IU/1ml Tiêm
501 Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) + Vitamin B12 (Cyanocobalamin) + Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) Vitamin 3B-PV viên 100mg + 0,5mg + 50mg Uống
502 Propylthiouracil Propylthiouracil DWP 100mg Viên 100mg Uống
503 Ezetimibe Vasetib Viên 10mg Uống
504 Bacillus clausii Enterobella Gói Mỗi gói 1g chứa: bào tử Bacillus clausii 2.10^9 cfu Uống
505 Acid amin Amiparen 10% Túi 10% 200ml Tiêm truyền
506 Losartan kali + hydroclorothiazid Lacisartan HCT 100/12.5 viên 100mg + 12,5mg Uống
507 Insulin người Wosulin-R Lọ 40IU/ml Tiêm
508 Insulin người Wosulin-R Lọ 40IU/ml Tiêm
509 Insulin human Wosulin-N Lọ 40 mg/ml Tiêm
510 Insulin human (recombinant) (30% soluble insulin neutral và 70% isophane insulin) Wosulin 30/70 Ống 100IU/ml Tiêm
511 Insulin human (recombinant) (30% soluble insulin neutral và 70% isophane insulin) Wosulin 30/70 Ống 100IU/ml Tiêm
512 Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) Atorvastatin OD DWP 10 mg Viên 10mg Uống
513 Lovastatin Lovastatin DWP 10mg Viên 10mg Uống
514 Metformin hydrochlorid Panfor SR-750 Viên 750mg Uống
515 Diazepam Diazepam 10mg/2ml Ống 10mg/2ml Tiêm
516 Diazepam Diazepam 5mg Viên 5mg Uống
517 Kali clorid Kalium Chloratum Biomedica Viên 500mg Uống
518 Lactobacillus acidophilus Lacbiosyn Gói 10^8 CFU/gói Uống
519 Natri clorid+ Kali Clorid+ Tri natricitrat khan (dưới dạng Tri natricitrat dihydrat)+ Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) Oresol Gói 3,5g; 1,5g; 2,545g; 20g Uống
520 Natri clorid+ Kali Clorid+ Tri natricitrat khan (dưới dạng Tri natricitrat dihydrat)+ Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) Oresol Gói 3,5g; 1,5g; 2,545g; 20g Uống
521 Nước để pha thuốc tiêm Nước cất tiêm Ống 10ml Tiêm
522 Bacillus subtilis Domuvar Ống 2 x 10^9 CFU/5ml Uống
523 Lansoprazol Scolanzo Viên 30mg Uống
524 Insulin lispro (trong đó 25% là dung dịch insulin lispro và 75% là hỗn dịch insulin lispro protamine) Humalog Mix 75/25 Kwikpen Bút tiêm 300U (tương đương 10,5mg)/3ml Tiêm
525 Insulin aspart biphasic (rDNA) 1ml hỗn dịch chứa 100U của insulin aspart hòa tan/insulin aspart kết tinh với protamine theo tỷ lệ 30/70 (tương đương 3,5 mg) NovoMix 30 FlexPen Bút tiêm 100U/1ml (30/70 (tương đương 3,5 mg)) Tiêm
526 Carbocistein Sulmuk Viên 500mg Uống
527 Atorvastatin + ezetimibe Gon Sa Atzeti Viên 10mg + 10mg Uống
528 Atorvastatin + ezetimibe Gon Sa Atzeti Viên 10mg + 10mg Uống
529 Acetylsalicylic acid (DL-lysin-acetylsalicylat) Aspirin- 100 Viên 100mg Uống
530 Levothyroxine sodium Berlthyrox 100 Viên 100mcg Uống
531 Lansoprazol Scolanzo Viên 15mg Uống
532 N-acetylcystein Hacimux 600 Viên 600mg Uống
533 Amiodaron hydroclorid BFS - Amiron Lọ 150mg/ 3ml Tiêm
534 Rosuvastatin SaVi Rosuvastatin 10 Viên 10mg Uống
535 Ramipril Ramipril 2,5mg Viên 2,5mg Uống
536 Ramipril Ramipril 2,5mg Viên 2,5mg Uống
537 Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochlorid) Nebicor 5mg Tablets Viên 5mg Uống
538 Thiamazol Bivixim 5 Viên 5mg Uống
539 Methyl prednisolon Methylprednisolon 4mg Viên 4mg Uống
540 Rivaroxaban Xaravix 10 viên 10mg Uống
541 Kẽm gluconat (tương đương kẽm 10mg) Bipp Zinc powder gói 70mg Uống
542 Amiodaron hydroclorid BFS - Amiron Lọ 150mg/ 3ml Tiêm
543 Glycerol Stiprol Tuýp 2,25g/3g. Tuýp 9g Thụt hậu môn/trực tràng
544 Nifedipine Cordaflex Viên 20mg Uống
545 Cyanocobalamin + Pyridoxin hydrochlorid + Thiamin hydrochlorid Dubemin Injection Ống (1mg + 100mg + 100mg)/3ml Tiêm
546 Lansoprazol Scolanzo Viên 30mg Uống
547 Telmisartan SaVi Telmisartan 80 Viên 80mg Uống
548 Amiodarone hydrochloride Cordarone 150mg/3ml Ống 150mg/ 3ml Tiêm
549 Methylprednisolon Metilone Viên 16mg Uống
550 Methylprednisolon Metilone-4 Viên 4mg Uống
551 Budesonid Pulmicort Respules Ống 1mg/2ml Đường hô hấp
552 Alteplase Actilyse Lọ 50mg Tiêm
553 Fusidic acid + Betamethason (dưới dạng valerat) Fucicort Tuýp 2% (w/w) + 0,1% (w/w) Dùng ngoài
554 Drotaverine hydrochloride No-Spa 40mg/2ml Ống 40mg/2 ml Tiêm
555 Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) Glyceryl Trinitrate - Hameln 1mg/ml Ống 10mg Tiêm
556 Ambroxol Hydrochloride Ambroxol HCl Tablets 30mg Viên 30mg Uống
557 Sorbitol Sorbitol 5g Gói 5g Uống
558 Paracetamol Panactol Viên (đóng vỉ) 500mg Uống
559 Sulfamethoxazol + trimethoprim Vicometrim 480 Viên 400mg + 80mg Uống
560 Trimetazidine dihydrochloride Vastarel MR Viên 35mg Uống
561 Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat) Cefamandol 2g Lọ 2g Tiêm
562 Naloxon hydroclorid (dưới dạng Naloxon hydroclorid dihydrat) BFS-Naloxone Ống 0,4mg/ml Tiêm
563 Adrenalin (dưới dạng Adrenalin tartrat) Adrenaline-BFS 5mg Lọ 5mg/5ml Tiêm
564 Vitamin B1+ Vitamin B6 + Vitamin B12 3BTP Viên 100mg + 200mg + 200mcg Uống
565 Mỗi gói 2g chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) Pyfaclor Kid Gói 125mg Uống
566 Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) Aumoxtine 500 Viên 500mg Uống
567 Noradrenalin base (dưới dạng noradrenalin tartrat) Noradrenaline Base Aguettant 1mg/ml Ống 4mg/4ml Tiêm
568 Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin natri) + Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) Midantin Lọ 1g + 0,2g Tiêm
569 Diazepam Diazepam 10mg/2ml Ống 10mg/2ml Tiêm
570 Bisoprolol fumarate + Hydrochlorothiazide Bisoplus HCT 5/12.5 Viên 5mg + 12,5mg Uống
571 Perindopril tert-butylamin 4 mg + Amlodipin (dưới dạng 13,87mg amlodipin besilate) 10mg Pechaunox Viên 4mg + 10mg Uống
572 Drotaverin hydroclorid Drotusc Forte Viên 80mg Uống
573 Quinapril (dưới dạng Quinapril hydroclorid) Pectaril 10mg Viên 10mg Uống
574 Quinapril (dưới dạng Quinapril hydroclorid) Pectaril 10mg Viên 10mg Uống
575 Enoxaparin natri Gemapaxane Bơm tiêm 4000IU/0,4ml Tiêm
576 Drotaverin hydroclorid Drotusc Forte Viên 80mg Uống
577 Thiamine hydrochloride + Pyridoxine hydrochloride + Cyanocobalamin Milgamma N Ống 100mg + 100mg + 1mg Tiêm
578 Thiamine hydrochloride + Pyridoxine hydrochloride + Cyanocobalamin Milgamma N Ống 100mg + 100mg + 1mg Tiêm
579 Citicoline (dưới dạng Citicoline natri) Somazina 500mg Ống 500mg/4ml Tiêm
580 Drotaverin hydroclorid Vinopa Ống 40mg/2ml Tiêm
581 Citicoline (dưới dạng Citicoline natri) Somazina 500mg Ống 500mg/4ml Tiêm
582 Lisinopril (tương đương với lisinopril dihydrate 21,78mg) Tazenase Viên 20mg Uống
583 Budesonid (Micronized) + Formoterol Fumarate (dưới dạng Formoterol fumarate dihydrate) FORMONIDE 200 INHALER Bình 200mcg/liều + 6mcg/liều Dạng hít
584 Insulin glargine Basaglar Bút tiêm 300U/3ml Tiêm
585 Dobutamin (dưới dạng Dobutamin HCl) Dobutamin - BFS Ống 250mg/5ml Tiêm
586 Sinh địa, Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo. An thần bổ tâm Viên Bột hỗn hợp dược liệu (tương đương: Đương quy 72mg; Đan sâm 36mg; Đảng sâm 36mg; Bạch linh 36mg; Cát cánh 36mmg; Táo nhân 72mg; Viễn chí 36mg) 324mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương: Cảm thảo 36mg; Huyền sâm 36mg; Sinh địa 288mg; Ngũ vị tử 72mg; Bá tử nhân 72mg; Mạch môn 72mg; Thiên môn đông 72mg) 129,6mg Uống
587 Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì Hyđan Viên 300mg, 100mg, 13mg Uống
588 Cao đặc Đinh lăng (10:1); Cao Bạch quả Hoạt huyết dưỡng não TP Gói 150mg; 75mg Uống
589 Lá thường xuân. Sirô ho Thepharm Chai Mỗi 60ml sirô chứa : Cao khô lá thường xuân (tương đương 6,72g lá thường xuân) 420mg Uống
590 Ethambutol HCl Ethambutol 400mg Viên 400mg Uống
591 Metronidazol Metronidazol 250 Viên 250mg Uống
592 Tacrolimus Thuốc mỡ Potamus Tuýp 0,1%; 5g (5mg/5g) Dùng ngoài
593 Tacrolimus Thuốc mỡ Potamus Tuýp 0,1%; 5g (5mg/5g) Dùng ngoài
594 Ipratropium Bromide 0,2mg/ml + Salbutamol (dưới dạng sulfate) 1mg/ml Besmate Inhalation Solution Lọ Ipratropium Bromide 0,2mg/ml, Salbutamol (dưới dạng sulfate) 1mg/ml Khí dung
595 Ipratropium bromide anhydrous (dưới dạng Ipratropium bromide monohydrate) + Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfate) Combivent Lọ 0,500mg + 2,500mg Khí dung
596 Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) + Ipratropium bromid Zencombi Lọ (2,5mg + 0,5mg)/ 2,5ml Khí dung
597 Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) + Ipratropium bromid Zencombi Lọ (2,5mg + 0,5mg)/ 2,5ml Khí dung
598 Neostigmin methylsulfat Neostigmin Kabi Ống 0,5mg/ml Tiêm
599 Nystatin + Neomycin sulfate + Polymycin B sulfate Valygyno Viên 100.000IU + 35.000IU + 35.000IU Đặt âm đạo
600 Nystatin + Neomycin sulfate + Polymycin B sulfate Valygyno Viên 100.000IU + 35.000IU + 35.000IU Đặt âm đạo
601 Albumin Albunorm 20% Lọ 20% 50ml Tiêm truyền
602 Albumin Albunorm 20% Lọ 20% 50ml Tiêm truyền
603 Vitamin A + D3 Vitamin A-D Viên 2500 IU + 200 IU Uống
604 Vitamin A + D3 Vitamin A-D Viên 2500 IU + 200 IU Uống
605 Dầu đậu nành; Glycerol; Phospholipid từ trứng Lipovenoes 10% PLR Chai (25g; 6,25g; 1,5g)/250ml Tiêm truyền
606 Insulin aspart biphasic (rDNA) 1ml hỗn dịch chứa 100U của insulin aspart hòa tan/insulin aspart kết tinh với protamine theo tỷ lệ 30/70 (tương đương 3,5 mg) NovoMix 30 FlexPen Bút tiêm 100U/1ml (30/70 (tương đương 3,5 mg)) Tiêm
607 Metoclopramid hydroclorid Vincomid Ống 10 mg/ 2 ml Tiêm
608 Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat) Vinsalmol Ống 2,5mg/2,5ml Khí dung

 

Trang liên hết
Tư vấn - hỗ trợ
Võ Tiến DũngVõ Tiến Dũng
votiendungtlc
 0904667585
 vtdung@gmail.com
Thông số thống kê
Số người online: 26
Thành viên: 5
Lượt truy cập: 849598
Thành viên mới: TEST XN3