1. Định nghĩa
Danh mục liên quan đến thuốc phải kiểm soát đặc biệt tại bệnh viện bao gồm:
a) Danh mục dược chất gây nghiện theo quy định và Bảng giới hạn nồng độ, hàm lượng dược chất gây nghiện trong thuốc dạng phối hợp theo quy định tại Thông tư 20/2017/TT-BYT.
b) Danh mục dược chất hướng thần theo quy định và Bảng giới hạn nồng độ, hàm lượng dược chất hướng thần trong thuốc dạng phối hợp theo quy định tại Thông tư 20/2017/TT-BYT.
c) Danh mục tiền chất dùng làm thuốc theo quy định và Bảng giới hạn nồng độ, hàm lượng tiền chất dùng làm thuốc trong thuốc dạng phối hợp theo quy định tại Thông tư 20/2017/TT-BYT.
2. Danh mục thuốc kiểm soát đặc biệt tại Trung tâm Y tế
Danh mục bao gồm:
TT |
Tên thuốc – hàm lượng |
Hoạt chất |
Dạng bào chế |
Đơn vị tính |
|
I. Thuốc gây nghiện |
|||
1 |
Fentanyl 0,1mg/2ml |
Fentanyl |
Dung dịch tiêm |
Ống |
2 |
Morphin HCl 10mg/1ml |
Morphin |
Dung dịch tiêm |
Ống |
|
II. Thuốc hướng tâm thần |
|||
3 |
Diazepam 5mg |
Diazepam |
Viên uống |
Viên |
4 |
Diazepam 10mg/2ml |
Diazepam |
Dung dịch tiêm |
Ống |
5 |
Zodalan 5mg/ml |
Midazolam |
Dung dịch tiêm |
Ống |
6 |
Ketamine 500mg/10ml |
Ketamin |
Dung dịch tiêm |
Ống |
7 |
Phenolbarbital 100mg |
Phenolbarbital |
Viên uống |
Viên |
8 |
Garnotal 10mg |
Phenolbarbital |
Viên uống |
Viên |
|
III. Tiền chất dùng làm thuốc |
|||
9 |
Ephedrine 30mg/ml |
Ephedrin |
Dung dịch tiêm |
Ống |
10 |
Vingomin 0,2mg/ml |
Methyl Ergometrin |
Dung dịch tiêm |
Ống |
|
Tổng:10 thuốc |
2. DANH MỤC DƯỢC LIỆU ĐỘC LÀM THUỐC
(Theo Thông tư số 42/2017/TT-BYT ngày 13/11/2017 của Bộ Y tế về ban hành danh mục dược liệu độc làm thuốc)
2.1. Định nghĩa
Dược liệu đáp ứng các tiêu chí sau xem xét lựa chọn đưa vào Danh mục dược liệu độc làm thuốc:
a) Dược liệu được sử dụng làm thuốc có độc tính cao gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, tính mạng người sử dụng;
b) Dược liệu trong quá trình sử dụng có thể gây ra phản ứng có hại nghiêm trọng đã được biết hoặc được Tổ chức Y tế thế giới, cơ quan quản lý có thẩm quyền của Việt Nam hoặc nước ngoài khuyến cáo có thể gây ra phản ứng có hại nghiêm trọng;
c) Dược liệu dùng làm thuốc cần phải chú ý đến cách sử dụng, kiểm soát chặt chẽ liều dùng, đối tượng dùng và phải được chế biến theo quy trình nghiêm ngặt, đúng kỹ thuật;
d) Dược liệu có phạm vi liều dùng hẹp, phải thận trọng khi dùng, có ảnh hưởng đến việc chẩn đoán và điều trị bệnh cần phải theo dõi lâm sàng;
đ) Được chỉ định trong điều trị nhất thiết phải có tư vấn và theo dõi của thầy thuốc..
2.2. Danh mục Dược liệu độc làm thuốc tại Trung tâm Y tế:
STT |
Tên Dược liệu |
Tên khoa học của cây thuốc |
Bộ phận chứa độc tính dùng làm thuốc |
Tên gọi khác |
1 |
Bán hạ nam |
Typhonium trilobatum (L.) Schott., họ Ráy (Araceae) |
Thân rễ Rhizoma Typhonii trilobati |
Củ chóc, Lá ba chìa, Cây chóc chuột |
2 |
Đào nhân |
Prunus persicae (L.) Batsch, họ Hoa hồng (Rosaceae) |
Hạt Semen Pruni |
|
3 |
Phụ tử |
Aconitum spp., bao gồm: A. fortunei Hemsl.; A. carmichaeli Debx., họ Mao lương (Ranunculaceae) |
Rễ củ nhánh Radix Aconiti |
Củ gấu tàu, ấu tàu, Thảo ô, Xuyên ô |
4 |
Thạch xương bồ |
Acorusgramineus Soland. var. macrospadiceus Yamamoto Contr.; Acorus calamus L. var. angustatus Bess., họ Ráy (Araceae) |
Thân rễ Rhizoma Acori |
Xương bồ, Thạch xương bồ lá to, Thủy xương bồ. |
|
Tổng 04 khoản |
1. Định nghĩa
Thuốc nguy cơ cao (TNCC) là thuốc có khả năng cao gây thương tích, tổn hại đáng kể cho bệnh nhân nếu gặp sai sót trong quá trình sử dụng. Tần suất các lỗi xảy ra với các thuốc này không nhất thiết phải cao hơn, nhưng khi có sai sót, hậu quả sẽ nghiêm trọng hơn so với các thuốc khác.
2. Danh mục
Danh mục thuốc nguy cơ cao tại bệnh viện được xây dựng dựa trên:
- Phụ lục 8 tại Thông tư số 21/2013/TT-BYT về quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng Thuốc và điều trị trong bệnh viện.
- Danh mục thuốc có nguy cơ cao của tổ chức ISMP của Mỹ năm 2014
- Danh mục thuốc nguy cơ cao của một số bệnh viện: Bệnh viện Đại học Y Dược Huế, Bệnh viện E trung ương, Bệnh viện đa khoa Đồng Nai…
4. DANH MỤC THUỐC ĐA LIỀU VÀ CÁC BẢO QUẢN
1.1. Định nghĩa:
Thuốc đa liều: Thuốc được đóng gói trong một đơn vị lọ (chai) chứa nhiều hơn một liều nhưng không giới hạn, bao gồm: thuốc uống dạng lỏng, thuốc bôi ngoài da, thuốc nhỏ mắt, thuốc dạng hít, thuốc tiêm.
Hạn sử dụng: Ngày mà nhà sản xuất trên bao bì trực tiếp và bao bì gián tiếp. Đây là thời điểm mà thuốc không còn được chấp nhận là có hiệu quả điều trị hoặc có thể gây hại cho bệnh nhân.
Hạn sử dụng sau khi mở nắp: sau khi mở nắp được đóng gói lại vì không tiếp tục sử dụng và lưu trữ. Thời điểm này được tính toán cả độ định và vô trùng của thuốc.
Thuốc tiêm đa liều là một vật chứa đa đơn vị (ví dụ như chai lọ) chế phẩm thuốc chỉ dùng theo đường tiêm và thường chứa chất bảo quản chống vi sinh vật. Bình chứa thuốc đa liều được thiết kế để có thể rút thuốc nhiều lần khác nhau nhờ chúng có chứa chất bảo quản chống vi sinh vật.[2]
Thuốc tiêm đơn liều là vật chứa một đơn vị chế phẩm thuốc dùng theo đường tiêm, được thiết kế để chỉ dùng 1 lần. Ví dụ bình chứa thuốc tiêm đơn liều: bút tiêm đóng sẵn thuốc tiêm 1 lần.[2]
1.2. Danh mục thuôc đa liều và hướng dẫn bảo quản
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Hàm lượng |
ĐVT |
Hạn dùng trước khi mở nắp |
Hạn dùng, bảo quản sau khi mở nắp |
1 |
Ibuhadi suspension |
Ibuprofen
|
100mg/5ml; Chai 100ml |
Chai/Lọ |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
6 tháng kể từ ngày sử dụng,bảo quản ở nhiệt độ phòng |
2 |
Bravine |
Cefdinir
|
125mg/5ml x 30ml |
Lọ |
18 tháng kể từ ngày sản xuất |
10 ngày kể từ ngày pha,bảo quản ở nhiệt độ từ 20-25oC |
3 |
Biracin-E |
Tobramycin |
0,3% 5ml
|
Lọ |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
Không sử dụng quá 4 tuần sau khi mở nắp đầu tiên,bảo quản kín,nhiệt độ dưới 30oC |
4 |
Tobrex |
Tobramycin |
3 mg/ml
|
Lọ |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
|
5 |
Tobradex |
Tobramycin + Dexamethasone |
3mg/1ml + 1mg/1ml |
Lọ |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
28 ngày sau lần mở nắp đầu tiên, bảo quản ở nhiệt độ 2oC -8oC |
6 |
Ziu sa |
Azithromycin |
200mg/5ml x 15ml |
Lọ |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
7 ngày kể từ ngày pha,bảo quản ở nhiệt độ dưới 30oC |
7 |
Oflovid Ophthalmic Ointment |
Ofloxacin
|
0,3% 3,5g
|
Tuýp
|
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
15 ngày sau lần mở nắp đầu tiên, bảo quản ở nhiệt độ dưới 300C |
8 |
Oflovid |
Ofloxacin
|
15ml/5ml
|
Lọ |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
15 ngày sau lần mở nắp đầu tiên, bảo quản ở nhiệt độ dưới 300C |
9 |
Ofloxacin 0,3% |
Ofloxacin |
15ml/5ml
|
Lọ |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
|
10 |
Trimexazol |
Sulfamethoxazol + trimethoprim |
200mg + 40mg/5ml; 60ml |
Lọ |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
10 ngày sau lần mở nắp đầu tiên, bảo quản ở nhiệt độ dưới 30oC |
11 |
Aciclovir 5% |
Aciclovir
|
5% 5g
|
Tuýp |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
6 tháng kể từ ngày sử dụng, bảo quản ở nhiệt độ dưới 30oC,tránh ánh sáng |
12 |
Bikozol |
Fluconazol
|
2%; 5g
|
Tuýp |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
6 tháng kể từ ngày sử dụng,bảo quản ở nhiệt độ phòng |
13 |
Micomedil |
Miconazol nitrat |
2% tuýp 15g |
Tuýp |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
6 tháng kể từ ngày sử dụng,bảo quản ở nhiệt độ phòng |
14 |
Rhomatic gel α |
Diclofenac
|
1% 18,5g
|
Tuýp |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
2 tháng kể từ ngày mở nắp, bảo quản ở nhiệt độ dưới 30oC,tránh ánh sáng |
15 |
Lantus Solostar |
Insulin glargine |
100IU/ml x3ml |
Bút tiêm |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
4 tuần sau mở nắp, khi đang sử dụng bảo quản ở nhiệt độ không quá 30oC, tránh nóng và ánh sáng trực tiếp |
16 |
Scilin N |
Insulin người tác dụng trung bình, trung gian |
40UI/ml x 10ml
|
Lọ |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
28 ngày sau lần mở nắp đầu tiên, bảo quản ở nhiệt độ dưới 25oC |
17 |
Scilin R
|
Insulin người tác dụng nhanh, ngắn |
40UI/ml x 10ml
|
Lọ |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
|
18 |
SCILIN M30 (30/70)
|
Recombinant human insulin
|
100IU/ml (30% solube insulin & 70 isophane insulin) |
Lọ |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
|
19 |
Mixtard 30 FlexPen |
Insulin người trộn, hỗn hợp |
100IU/ml x 3ml |
Bút tiêm
|
30 tháng kể từ ngày sản xuất |
6 tuần khi đang sử dụng,bảo quản dưới 30oC |
20 |
Scilin M30 (30/70) |
Insulin người trộn, hỗn hợp |
40UI/ml x 10ml
|
Lọ
|
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
28 ngày sau lần mở nắp đầu tiên, bảo quản ở nhiệt độ dưới 25oC |
21 |
Natri clorid 0,9% |
Natri clorid |
0,9% x 10ml
|
Lọ
|
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
15 ngày sau lần mở nắp đầu tiên, bảo quản ở nhiệt độ dưới 30oC |
22 |
Refresh Tears |
Natri Carboxymethyl cellulose |
0,5% x 15ml
|
Lọ |
|
28 ngày sau lần mở nắp đầu tiên, bảo quản ở nhiệt độ dưới 30oC |
23 |
BENITA
|
Budesonid |
64mcg/liều x 120 liều |
Lọ |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
6 tháng kể từ ngày sử dụng, bảo quản ở nhiệt độ phòng |
24 |
Symbicort Tur Oth 60 Dose 160/4.5 |
Budesonid + formoterol |
160mcg + |
Ống |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
3 tháng kể từ ngày sử dụng, tránh ánh sáng |
25 |
Ventolin Inhaler |
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfate) |
100mcg/liều xịt |
Bình xịt |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
6 tháng kể từ ngày sử dụng, tránh ánh sáng |
26 |
Befabrol |
Ambroxol |
15mg/5ml x 60ml |
Chai |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
1 tháng kể từ ngày sử dụng, bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ánh sáng |
27 |
PVP - Iodine |
Povidon iodin |
10% 100ml
|
Lọ |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
6 tháng kể từ ngày sử dụng, bảo quản ở nhiệt độ phòng |
28 |
PVP - Iodine |
Povidon iodin |
10% 200ml
|
Lọ |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
6 tháng kể từ ngày sử dụng, bảo quản ở nhiệt độ phòng |
29 |
Bổ phế chỉ khái lộ |
|
125ml |
Lọ |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
6 tháng kể từ ngày sử dụng, bảo quản ở nhiệt độ phòng |
30 |
Sirô ho Thepharm |
Lá thường xuân |
70ml |
Lọ |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
6 tháng kể từ ngày sử dụng, bảo quản ở nhiệt độ phòng |
31 |
Op.copan |
Lá Thường xuân |
90ml |
Chai |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
Thuốc đã mở nắp chỉ dùng trong đợt điều trị |
|
Tổng 31 khoản |
|
|
|
|
Tài liệu tham khảo:
1. Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhà sản xuất
2. Dược điển Mỹ (The United States Pharmacopeia – USP)
5. DANH MỤC THUỐC KHÔNG ĐƯỢC NHAI, BẺ, NGHIỀN KHI SỬ DỤNG TẠI TRUNG TÂM
1.1. Nội dung Có rất nhiều dạng thuốc viên không nên nhai hoặc nghiền, bẻ nhỏ. Bởi vì việc này sẽ phá vỡ cấu trúc giải phóng thuốc, làm thay đổi dược động học của thuốc (hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ của thuốc) và có thể dẫn đến mất hoặc giảm hiệu quả điều trị hoặc xảy ra độc tính cho người bệnh. Có 6 dạng thuốc sau không nên được nhai, nghiền hay bẻ nhỏ. 1. Thuốc có dạng bào chế giải phóng dược chất kéo dài 2. Thuốc bao tan trong ruột 3. Thuốc ngậm dưới lưỡi 4. Thuốc chứa dược chất có nguy cơ gây hại cho người tiếp xúc 5. Thuốc rất đắng, có mùi khó chịu 6. Thuốc viên sủi
1.2. Danh mục thuốc không được nhai, bẻ, nghiền. |
||||||
TT |
Tên thuốc |
Tên hoạt chất |
Nồng độ - Hàm lượng |
Đơn vị tính |
Lý do |
Ghi chú |
2. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP |
||||||
1 |
Partamol eff |
Paracetamol |
500mg |
Viên |
Viên nén sủi bọt |
Hòa tan hoàn toàn viên thuốc với nước trước khi uống |
6. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN |
||||||
2 |
Midatan 500/125 |
Amoxicilin + Acid clavulanic |
500mg + 125mg |
Viên |
Khuyến cáo của NSX |
Uống nguyên viên thuốc |
3 |
Ciprofloxacin 500mg |
Ciprofloxacin |
500mg |
Viên |
Viên nén bao phim, thuốc có vị đắng (Khuyến cáo của NSX) |
Uống nguyên viên. Nếu bệnh nhân không uống được, khởi đầu điều trị khuyến cáo bằng ciprofloxacin dạng dịch truyền, sau đó có thể tiếp tục với đường uống |
4 |
Agimycob |
Metronidazol + neomycin + nystatin |
500mg + 65000UI + 100000UI |
Viên |
Viên đặt âm đạo |
Không được uống |
5 |
Valygyno |
Nystatin + Neomycin + Polymycin B |
100.000UI + 35.000UI + 35.000UI |
Viên
|
Viên đặt âm đạo |
Không được uống |
9. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU |
||||||
6 |
Xatral XL 10mg |
Alfuzosin HCL |
10mg |
Viên |
Viên nén giải phóng kéo dài |
Uống nguyên viên. Không nhai, bẻ, nghiền viên thuốc |
12. THUỐC TIM MẠCH |
||||||
7 |
Trimpol MR |
Trimetazidin |
35mg |
Viên |
Viên giải phóng kéo dài |
Uống nguyên viên. Không được nhai, bẻ nghiền viên thuốc |
8 |
Vaspycar MR
|
Trimetazidin |
35mg
|
Viên |
Viên giải phóng có kiểm soát
|
Uống nguyên viên. Không nhai, bẻ, nghiền viên thuốc |
9 |
Mibeplen 5mg |
Felodipin |
5mg |
Viên |
viên nén bao phim tác dụng kéo dài |
Uống nguyên viên. Không nhai, bẻ, nghiền viên thuốc |
10 |
Felodipine Stella 5 mg retard |
Felodipin |
5mg |
Viên |
Viên nén giải phóng chậm |
Uống nguyên viên. Không nhai, bẻ, nghiền viên thuốc |
11 |
Cordaflex |
Nifedipin |
20mg |
Viên |
Viên nén bao film giải phóng chậm |
Uống nguyên viên. Không nhai, bẻ, nghiền viên thuốc |
12 |
Nifedipin Hasan 20 Retard |
Nifedipin |
20mg |
Viên |
Viên nén giải phóng chậm |
Uống nguyên viên. Không nhai, bẻ, nghiền viên thuốc |
13 |
Aspilets EC |
Acetylsalicylic acid |
80mg |
Viên |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
Uống nguyên viên. Không nhai, bẻ, nghiền viên thuốc |
17. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA |
||||||
14 |
Kagasdine |
Omeprazol |
20mg |
Viên |
Viên nang bao tan trong ruột |
Uống nguyên viên, không nhai, bẻ, nghiền |
15 |
Eso-DR 20 |
Esomeprazol |
20mg |
Viên |
Viên nang bao tan trong ruột |
Uống nguyên viên, không nhai, bẻ, nghiền |
16 |
Esomeprazol 20mg |
Esomeprazol |
20mg |
Viên |
Viên nang bao tan trong ruột |
Uống nguyên viên, không nhai, bẻ, nghiền |
17 |
Alzole |
Omeprazol |
40mg |
Viên |
Viên nang bao tan trong ruột |
Uống nguyên viên, không nhai, bẻ, nghiền |
18. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT |
||||||
18 |
Utrogestan 100mg Capsule 2x15's |
Progesterone (dạng hạt mịn) |
100mg |
Viên |
Viên nang mềm |
Uống nguyên viên, không nhai, bẻ, nghiền.Hoặc đặt đường âm đạo |
19 |
PERGLIM M - 1 |
Glimepirid + metformin |
1mg + 500mg |
Viên |
Viên nén phóng thích chậm |
Uống nguyên viên. Không nhai, bẻ, nghiền viên thuốc |
20 |
Perglim M2 |
Glimepirid + metformin |
2mg + 500mg |
Viên |
Viên nén phóng thích chậm |
Uống nguyên viên. Không nhai, bẻ, nghiền viên thuốc |
21 |
Métforilex MR |
Metformin |
500 mg
|
Viên |
Viên nén tác dụng kéo dài |
Uống nguyên viên. Không nhai, bẻ, nghiền viên thuốc |
22 |
Metformin Stella 1000mg |
Metformin hydrocloirid |
1000mg |
Viên |
Viên nén phóng thích kéo dài |
Uống nguyên viên. Không nhai, bẻ, nghiền viên thuốc |
23 |
Fordia MR |
Metformin hydroclorid |
500mg |
Viên |
Viên nén tác dụng kéo dài |
Uống nguyên viên. Không nhai, bẻ, nghiền viên thuốc |
24 |
Fordia MR |
Metformin hydroclorid |
750mg |
Viên |
Viên nén tác dụng kéo dài |
Uống nguyên viên. Không nhai, bẻ, nghiền viên thuốc |
25 |
Gliclada 30mg |
Gliclazid |
30mg |
Viên |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Uống nguyên viên. Không nhai, bẻ, nghiền viên thuốc |
26 |
Gliclada 60mg modified - release tablets |
Gliclazid |
60mg |
Viên |
Viên nén tác dụng kéo dài |
Uống nguyên viên. Không nhai, bẻ, nghiền viên thuốc |
27 |
Berlthyrox 100 |
Levothyroxin |
100mcg |
Viên |
Khuyến cáo của NSX |
Nên uống nguyên viên thuốc. Có thể bẻ đôi viên theo vạch khía. Trường hợp khó nuốt có thể cho viên thuốc vào cốc nước để viên rã thành hỗn dịch. |
28 |
Thysedow 10mg |
Thiamazol |
10mg |
Viên |
Khuyến cáo của NSX |
Nên uống nguyên viên thuốc |
29 |
Disthyrox |
Levothyroxin (muối natri) |
0,1mg |
Viên |
Khuyến cáo của NSX |
Nên uống nguyên viên thuốc |
26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC |
||||||
30 |
Kalium Chloratum Biomedica |
Kali clorid |
500mg |
Viên |
Khuyến cáo của NSX. Thuốc dễ gây kích ứng đường tiêu hóa |
Nên uống nguyên viên thuốc hoặc hòa tan hoàn toàn thuốc trong 1/2 ly nước trước khi uống |
31 |
Pomatat |
Magnesi aspartat + kali aspartat |
140mg + 158mg |
Viên |
Khuyến cáo của NSX |
Nên uống nguyên viên thuốc |
27.KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN |
||||||
32 |
Calci D-Hasan
|
Calci carbonat + vitamin D3 |
1250mg + 440UI
|
Viên
|
Viên sủi bọt
|
Hòa tan hoàn toàn viên thuốc với nước trước khi uống
|
33 |
Tribcomplex |
Vitamin B1 + B6 + B12 |
100mg + 200mg + 200mcg |
Viên |
Viên sủi bọt |
Hòa tan hoàn toàn viên thuốc với nước trước khi uống |
Tài liệu tham khảo:
6. HƯỚNG DẪN PHA TIÊM/TRUYỀN 1 SỐ LOẠI KHÁNG SINH SỬ DỤNG TẠI TTYT
TT |
Tên thuốc |
Tên hoạt chất-Nồng độ |
Tiêm bắp |
Tiêm tĩnh mạch |
Truyền tĩnh mạch |
Dung môi tương hợp |
Chú ý |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cách pha |
Tốc độ |
Cách pha |
Tốc độ |
||||||
1 |
Koact 1.2
|
Amoxicilin + acid clavulanic 1g+0,2g;Bột pha tiêm |
x |
1,2g/20 ml NCPT. |
3-4 phút |
600mg/ 50ml NCPT hoặc NaCl 0,9% |
30 - 40 phút |
NaCl 0,9% |
Nên truyền trong vòng 3- 4 giờ sau khi pha loãng ở 250C, bảo quản được ở 5 oC trong 8 giờ |
2 |
Visulin 1g/0,5g
|
Ampicilin + Sulbactam 1g+0,5g; Thuốc bột pha tiêm
|
1,5g/3,2ml NCPT hoặc lidocaine HCl 0,5 hoặc 2% |
1,5g/3.2ml NCPT |
10-15 phút |
Hòa tan: 1,5g/3.2 ml NCPT, pha loãng: trong 50 - 100ml dung môi tương hợp |
15 - 30 phút |
NaCl 0,9% |
Tiêm bắp: ngay trong vòng 1 giờ sau pha, tiêm tĩnh mạch: trong vòng 8 giờ sau pha, pha loãng ngay sau khi hòa tan |
3 |
Vicimadol 2g
|
Cefamandol; Thuốc tiêm
|
2g/6ml NCPT hoặc dd NaCl 0,9%,Lidocain 1% |
2g/20ml NCPT hoặc dd NaCl 0,9% hoặc dd Glucose 5% |
3-5 phút |
Hòa tan 2g/20ml NCPT,pha loãng trong 100ml dung môi tương hợp |
Truyền tĩnh mạch liên tục hoặc gián đoạn |
NaCl 0,9%;Glu 5% |
Ở các nồng độ 2mg hay 20mg/ml, cefamandol ổn định về mặt vật lý trong 24 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 96 giờ ở 5°C trong dung dịch vô khuẩn [3] |
4 |
Trikapezon 2g; Medocef 1g ; Cefoperazone 1g
|
Cefoperazon; Thuốc bột pha tiêm
|
Tiêm bắp sâu |
x |
x |
|
Truyền tĩnh mạch gián đoạn khoảng 15-30 phút, hoặc liên tục [3] |
NaCl 0,9%, Glu 5%, Ringer lactate |
Khi nồng độ hòa tan vượt quá 333mg/ml, cần lắc mạnh và lâu. Dung dịch đã pha ổn định trong 24 giờ ở nhiệt độ phòng và trong 5 ngày nếu bảo quản trong tủ lạnh [3] |
5 |
Ceftazidime Kabi 0,5g; CEFTAZIDIME GERDA 1G
|
Ceftazidim 0,5g;1g
|
Hòa tan mỗi 500mg/ 1,5ml NCPT, nước kìm khuẩn hoặc lidocain 1% |
Hòa tan mỗi 500mg/5ml NCPT |
3-5 phút |
Hòa tan: 1g/10ml NCPT pha loãng: đến 10mg/ml |
15-30 phút |
Glu 5%, NaCl 0,9%, Ringer lactate |
Khi hòa tan, sẽ tạo thành CO2, cần chờ 1 - 2 phút để loại hết CO2 trước khi sử dụng, sử dụng ngay sau khi pha, có thể bảo quản ở 2 - 8 0C trong 24 giờ |
6 |
Ceftriaxone EG 1g/10ml
|
Ceftriaxon 1g
|
*Pha mỗi 250mg với 1ml lidocaine *Liều >1g nên được tiêm ở hai vị trí khác nhau [2] |
Hòa tan 1g trong 10ml NCPT [2] |
2 - 4 phút [2] |
Hòa tan: 1g trong 10ml NCPT Pha loãng: 50- 100 ml dung môi tương hợp [2] |
15-30 phút [1] ≥ 30 phút [2 |
Glu 5%, NaCl 0,9%, NaClGlu |
Sử dụng ngay sau khi mở hoặc pha loãng, có thể bảo quản ở 2 - 8 0C trong 24 giờ [2] |
7 |
Vitazovilin
|
Piperacilin + Tazobactam 2g + 0,25g; Thuốc bột pha tiêm
|
x |
2,5g/10ml, NCPT hoặc NaCl 0,9% [2] |
3 - 5 phút [2] |
Pha loãng dung dịch hoàn nguyên trong ít nhất 50ml dung môi tương hợp |
≥ 30 phút |
Glu 5%, NaCl 0,9%, Ringer lactate |
Quá trình hòa tan có thể mất đến 10 phút, dung dịch hoàn nguyên nên được bỏ đi sau 24 giờ ở nhiệt độ phòng và sau 48 giờ ở 2 0 -8 0C |
8 |
Viticalat
|
Ticarcilin + Acid clavulanic 3g + 0,2g; Thuốc bột pha tiêm
|
x |
x |
x |
Hòa tan: 13ml NCPT hoặc NaCl 0,9% Pha loãng: đến nồng độ Ticarcillin 10 - 100mg/ml trong dung môi tương hợp |
≥30 phút |
Glu 5%, NaCl 0,9% [2] |
Dung dịch hoàn nguyên ổn định ở nhiệt độ phòng trong 6 giờ và ở 4 0C trong 72 g |
9 |
Amikacin 500 |
Amikacin 500mg/ 100ml; Dung dịch tiêm truyền |
|
|
|
Không cần pha loãng |
30-60 phút |
NaCl 0,9%, Gluc 5% |
|
10 |
Gentamicin Kabi 80mg/2ml |
Gentamicin 80mg/2ml |
Dùng trực tiếp |
|
|
Pha loãng theo tỷ lệ 1mg/1ml |
Truyền tĩnh mạch không liên tục,thời gian truyền kéo dài từ 30-60 phút |
NaCl 0,9%, Gluc 5% |
Dùng ngay sau khi pha, có thể bảo quản ở 2-8 0C trong 24 giờ; dung dịch sau pha loãng ổn định trong 24 giờ ở nhiệt độ phòng (250C)[1] |
11 |
Metronidazol Kabi 500mg/100ml; Trichopol 500mg/ 100ml |
Metronidazol 500mg/ 100ml Dung dịch tiêm truyền
|
x |
x |
x |
Không cần pha loãng |
≥ 60 phút, hoặc truyền tĩnh mạch liên tục |
NaCl 0,9%, Glu 5%, NaClGlu [2] |
Không bảo quản lạnh để tránh kết tinh, dùng ngay sau khi mở, nếu không dùng hết phải bỏ đi |
12 |
Ciprofloxacin Kabi 200mg/100ml |
Ciprofloxacin 200mg/100ml Dung dịch tiêm truyền |
x |
x |
x |
Pha loãng trong dung môi tương hợp đến 1mg-2mg/ml |
≥ 60 phút |
Glu 5%, NaCl 0,9%, Ringer's, Hartmann's [2] |
Dùng ngay sau khi mở, nếu dùng không hết phải bỏ đi |
13 |
Bivelox I.V 5mg/ml; Levogolds 750mg/ 150ml
|
Levofloxacin Dung dịch tiêm truyền
|
x |
x |
x |
* Dịch truyền pha sẵn * Pha loãng với dung môi thích hợp đến 5mg/ml |
≥ 60 phút cho liều 500mg; ≥ 90 phút cho liều 750mg |
NaCl 0,9%, Glu 5% |
Dùng ngay sau khi mở, nếu không dùng hết phải bỏ phần còn lại đi; Dung dịch sau pha loãng ở 5mg/ml ổn định trong vòng 72 giờ ở nhiệt độ ≤ 25°C hoặc 14 ngày ở 5 0C [1] |
14 |
Goldoflo 200mg/ 40ml
|
Ofloxacin Dung dịch truyền tĩnh mạch |
x |
x |
x |
Không cần pha loãng |
200mg: 30 phút 400mg: 60 phút |
NaCl 0,9%, Glu 5% |
Dùng ngay sau khi mở, nếu dùng không hết phải bỏ đi |
Chú thích:
X: đường dùng không khuyến cáo sử dụng
* Dùng trực tiếp
NCPT: Nước cất pha tiêm
Glu: Glucose
Tài liệu tham khảo: [1] Handbook on injectable drugs; [2] Injectable drugs guide ;[3] Dược thư quốc gia ;[4] Micromedex ; Tờ HD sử dụng của nhà sản xuất; 6. Theo hướng dẫn sử dụng kháng sinh 2015 (Bộ Y tế.
7. Danh mục thuốc giới hạn tỷ lệ, điều kiện thanh toán của BHYT
(Theo quy định tại Thông tư số 30/2018/TT-BYT, Thông tư 01/2020/TT-BYT, )
TT |
Tên thuốc,hàm lượng |
Tên hoạt chất |
Đơn vị tính |
Đường dùng |
Quy định thanh toán BHYT |
1 |
Katrypsin 4,2mg |
Alpha chymotrypsin |
viên |
Uống |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị phù nề sau phẫu thuật, chấn thương, bỏng. |
2 |
Human Albumin 20% Behring, low salt |
Albumin |
Lọ |
Tiêm |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp: Nồng độ albumin máu ≤ 2,5 g/dl hoặc sốc hoặc hội chứng suy hô hấp tiến triển; thanh toán 70%. |
3 |
Volulyte 6% Bag 20's |
Mỗi túi 500ml chứa: Poly (O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30g; |
Túi |
Tiêm |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm thể tích tuần hoàn do mất máu cấp khi sử dụng dịch truyền đơn thuần không cải thiện lâm sàng; điều trị điều trị sốt xuất huyết Dengue nặng theo Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sốt xuất huyết Dengue của Bộ Y tế. |
4 |
- Vaspycar MR; - Trimpol MR |
Trimetazidin |
Viên |
Uống |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị triệu chứng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ hoặc người bệnh không dung nạp với các liệu pháp điều trị khác. |
5 |
- Alzole 40mg; - Omepramed 40 |
Omeprazol |
Lọ/ viên |
Uống, tiêm |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép hoặc hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế hoặc chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực. |
6 |
- Esphalux - Eso-DR 20; - Esomeprazol 20mg |
Esomeprazol |
Lọ/ viên |
Uống, tiêm |
|
7 |
Ulceron |
Pantoprazol |
Lọ |
Tiêm |
|
8 |
- Aminoplasmal B.Braun 5% E; - Amiparen – 5; - Morihepamin; - Mekoamin S 5% |
Acid amin |
Chai |
Tiêm truyền |
Hội chẩn |
9 |
Cerebrolysin 10ml |
Peptid (Cerebrolysin) |
Ống |
Tiêm |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong các trường hợp: |
|
Tổng 9 khoản |
Căn cứ Thông tư 30/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018 của Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế.
1. Định ngĩa
Thuốc phải hội chẩn là danh mục thuốc cần được hội chẩn theo quy định trước khi sử dụng, trừ trường hợp cấp cứu.
2. Danh mục
STT |
Tên hoạt chất |
Tên biệt dược |
Nồng độ, hàm lượng |
Quy cách, dạng bào chế |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Ghi chú |
1 |
Mekoamin S 5% |
Acid amin |
5% - 250ml |
Dung dịch truyền tĩnh mạch |
Chai |
44,100 |
Theo 30/TT-BYT |
2 |
Aminoplasmal B.Braun 5% E |
Acid amin |
5%, 250ml |
Dung dịch truyền tĩnh mạch |
Chai |
67,725 |
Theo 30/TT-BYT |
3 |
Amiparen – 5 |
Acid amin |
5%, 500ml |
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
Chai |
62,950 |
Theo 30/TT-BYT |
5 |
Human Albumin 20% Behring, low salt |
Human albumin |
10g/50ml |
Chai 50ml, Dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền tĩnh mạch |
Chai |
599,000 |
Quy định BV |
5 |
Morihepamin |
Acid amin |
7.58% |
Dung dịch truyền tĩnh mạch |
Túi |
116,632 |
Theo 30/TT-BYT |
|
Tổng 5 khoản |
|
|
|
|
|
Tải file tại đây:/files_danhmucPDF